TỔNG HỢP CÁC BÀI NHẠC THIẾU NHI TIẾNG ANH HAY CHO BÉ
Mục lục [Ẩn]
- 1. Các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh hay cho bé
- 1.1 Once I Caught a Fish Alive
- 1.2 The Alphabet Song
- 1.3 A Sailor Went To Sea
- 1.4 Bingo
- 1.5 Baa Baa Black Sheep
- 1.6 Head Shoulders Knees and Toes
- 1.7 Hey Diddle Diddle
- 1.8 Hickory Dickory Dock
- 1.9 Humpty Dumpty
- 1.10 Hush, Little Baby
- 1.11 If You’re Happy
- 1.12 Incy wincy spider
- 1.13 Jack and Jill
- 1.14 5 Little Monkeys Jumping on the Bed
- 1.15 Miss Polly Had A Dolly
- 1.16 The Color Song
- 1.17 Old MacDonald Had A Farm
- 1.18 The Animal Sounds Song
- 1.19 Five Little Ducks
- 1.20 The Season Song
- 2. Một số lưu ý khi dạy trẻ học tiếng Anh bằng bài hát
- 2.1 Tiêu chí chọn nhạc thiếu nhi tiếng Anh
- 2.2 Học từng đoạn một
- 2.3 Nhảy cùng âm nhạc
Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp thú vị, giúp các bé có thể mở rộng vốn từ vựng, cải thiện phát âm một cách hiệu quả. Ba mẹ và các thầy cô giáo hãy tham khảo ngay một số gợi ý của Langmaster về các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh phổ biến hiện nay, thích hợp để dạy các bé ở nhiều độ tuổi khác nhau.
1. Các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh hay cho bé
1.1 Once I Caught a Fish Alive
“Once I Caught a Fish Alive” là nhạc tiếng Anh thiếu nhi cho bé tập đếm. Nội dung kể về một cậu bé muốn tìm nuôi một chú cá để làm bạn. Cậu ra bờ sông bắt cá và thả nó vào một chiếc chậu. Trong một lần chơi cùng chú cá, cậu chẳng may bị cá cắn vào ngón tay út. Thế là cậu bé giận dỗi và thả chú cá trở về dòng sông.
Lời bài hát:
One, two, three, four, five
Once I caught a fish alive,
Six, seven, eight, nine, ten,
Then I let it go again.
Why did you let it go?
Because it bit my finger so.
Which finger did it bite?
This little finger is on my right.
Từ vựng:
- finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- fish /fɪʃ/: con cá
- alive /əˈlaɪv/: còn sống
1.2 The Alphabet Song
Đây là bài nhạc tiếng Anh thiếu nhi rất quen thuộc được dùng khi dạy các em học bảng chữ cái tiếng Anh.
Lời bài hát:
A B C D E F G
H I J K L M N
O P Q R S T U
V W X Y Z
Now I know my ABCs
Next time won’t you sing with me!
Xem thêm:
10 TIPS DẠY BÉ HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ
HƯỚNG DẪN CÁCH DẠY TIẾNG ANH CHO BÉ Ở NHÀ HIỆU QUẢ
1.3 A Sailor Went To Sea
Bài hát thiếu nhi tiếng Anh này sẽ dạy bé phân biệt ý nghĩa khác nhau giữa hai từ đồng âm quen thuộc là sea và see.
Lời bài hát:
A sailor went to sea, sea, sea
To see what he could see, see, see
But all that he could see, see, see
Was the bottom of the deep blue sea, sea, sea!
A sailor went to knee, knee, knee
To see what he could knee, knee, knee
But all that he could knee, knee, knee
Was the bottom of the deep blue knee, knee, knee!
Sea, sea, sea
Từ vựng:
- sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- sea /siː/: biển cả
- see /siː/: nhìn thấy
1.4 Bingo
Bài hát là câu chuyện về một chú chó tên là Bingo sống trong một nông trại. Lời bài hát giúp dạy cho trẻ cách đánh vần tên riêng của một đối tượng.
Lời bài hát
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-O.
B-I-N-G-O!
B-I-N-G-O!
B-I-N-G-O!
And Bingo was his name-O!
Từ vựng:
- farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân
- name /neɪm/: tên
1.5 Baa Baa Black Sheep
Bài hát thiếu nhi tiếng Anh Cừu Đen Baa Baa với giai điệu dễ nhớ và được nhiều bạn nhỏ yêu thích.
Lời bài hát:
Baa, baa black sheep
Have you any wool
Yes sir, yes sir
Three bags full.
One for my master
And one for my dame
And one for the little boy
Who lives down the lane?
Từ vựng:
- sheep /ʃiːp/: con cừu
- wool /wʊl/: lông cừu
- bag /bæɡ/: cái túi
- master /ˈmɑː.stər/: chủ nhân
- boy /bɔɪ/: cậu bé
1.6 Head Shoulders Knees and Toes
Bài nhạc tiếng Anh thiếu nhi “Head, shoulders, knees and toes” với lời bài hát dạy bé về các bộ phận trên cơ thể người.
Lời bài hát:
Head, shoulders, knees, and toes,
Knees and toes.
Head, shoulders, knees, and toes,
Knees and toes.
And eyes, and ears, and mouth, and nose.
Head, shoulders, knees, and toes,
Knees and toes.
Từ vựng:
- head /hed/: đầu
- shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- knee /niː/: đầu gối
- toe /təʊ/: ngón chân
- eye /aɪ/: mắt
- ear /ɪər/: tai
- mouth /maʊθ/: miệng
- nose /nəʊz/: mũi
1.7 Hey Diddle Diddle
Bài hát “Diddle Diddle” kể về giấc mơ của cô bé có tên là Diddle Diddle. Trong mơ cô bé thấy những người bạn thân thiết, một chú mèo kéo đàn vi-ô-lông để cho chú bò nhảy múa trên cung trăng, con chó, cái đĩa và cái muỗng trong nhà ăn.
Lời bài hát:
Hey diddle diddle,
The cat and the fiddle,
The cow jumped over the moon.
The little dog laughed to see such sport,
And the dish ran away with the spoon.
Từ vựng:
- moon /muːn/: mặt trăng
- jump /dʒʌmp/: nhảy
- dish /dɪʃ/: cái đĩa
- spoon /spuːn/: cái muỗng
1.8 Hickory Dickory Dock
Bài hát Hickory Dickory Dock giúp các bạn nhỏ biết về thì quá khứ đơn. Ví dụ: The mouse ran up the clock
Lời bài hát:
Hickory Dickory Dock
The mouse ran up the clock
The clock struck one
The mouse ran down
Hickory Dickory Dock
Từ vựng:
- run /rʌn/: chạy
- clock /klɒk/: đồng hồ
1.9 Humpty Dumpty
Bài hát tiếng Anh thiếu nhi này kể về Cậu quả trứng Humpty Dumpty ngồi trên bức tường cao, chẳng may bị té ngã và vỡ thành từng mảnh. Tất cả những chú ngựa và người lính nhìn thấy nhưng không giúp gì được cho Humpty Dumpty.
Lời bài hát:
Humpty Dumpty sat on a wall,
Humpty Dumpty had a great fall.
All the King’s horses and all the King’s men,
Couldn’t put Humpty together again.
Từ vựng:
- wall /wɔːl/: bức tường
- fall /fɔːl/: ngã
- together /təˈɡeð.ər/: cùng nhau
Xem thêm:
TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG
TỔNG HỢP CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO BÉ THÔNG DỤNG
1.10 Hush, Little Baby
Hush, little baby là một bài hát ru con nhẹ nhàng được rất nhiều người yêu thích.
Lời bài hát:
Hush, little baby, don’t say a word,
Papa’s gonna buy you a mockingbird.
And if that mockingbird don’t sing,
Papa’s gonna buy you a diamond ring.
And if that diamond ring turn brass,
Papa’s gonna buy you a looking glass.
And if that looking glass gets broke,
Papa’s gonna buy you a billy goat.
And if that billy goat don’t pull,
Papa’s gonna buy you a cart and bull.
And if that cart and bull turn over,
Papa’s gonna buy you a dog named Rover.
And if that dog named Rover won’t bark.
Papa’s gonna buy you a horse and cart.
And if that horse and cart fall down,
Well you’ll still be the sweetest little baby in town.
Từ vựng:
- mockingbird /ˈmɒk.ɪŋ.bɜːd/: chim nhại
- diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
- ring /rɪŋ: chiếc nhẫn
- looking glass /ˈlʊk.ɪŋ ˌɡlɑːs/: cái gương
- billy goat /ˈbɪl.i ˌɡəʊt/: dê đực
1.11 If You’re Happy
Đây là một bài hát thiếu nhi quen thuộc dạy trẻ nhỏ thể hiện cảm xúc trên gương mặt. Vì vậy, ba mẹ hãy dạy bé hát theo và thể hiện cảm xúc như các nhân vật hoạt hình trong video nhé.
Lời bài hát:
If You’re Happy and You Know It
If you’re happy and you know it, clap your hands.
(clap clap)
If you’re happy and you know it, clap your hands.
(clap clap)
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, clap your hands.
(clap clap)
If you’re happy and you know it, stamp your feet.
(Stomp Stomp)
If you’re happy and you know it, stamp your feet.
(Stomp Stomp)
If you’re happy and you know it, and you really want to show it.
If you’re happy and you know it, stomp your feet
(Stomp Stomp)
If you’re happy and you know it, shout hurray
Hurray
If you’re happy and you know it, shout hurray
Hurray
If you’re happy and you know it, and you really want to show it
If you’re happy and you know it, shout hurray
Hurray
If you’re happy and you know it, clap your hands (clap clap)
Stomp your feet (stomp stomp)
Shout hurray “Hurray”
If you’re happy and you know it, and you really want to show it
If you’re happy and you know it, clap your hands (clap clap)
Stomp your feet (stomp stomp)
Shout hurray “Hurray”
Từ vựng:
- happy /ˈhæp.i/: vui vẻ
- clap hands /klæp hændz/: vỗ tay
- stomp feet /stɒmp fi:t/: giậm chân
- shout /ʃaʊt/: hét
1.12 Incy wincy spider
Bài hát này còn có một tên khác là “Itsy Bitsy Spider”. Đây là một trong những bài hát tiếng Anh thiếu nhi hay, với nội dung kể về một chú nhện cố gắng trèo lên ống thoát nước trong lúc trời mưa tầm tã. Mỗi khi nhện ta cố gắng bò lên ống là lại bị nước đẩy trôi trở lại mặt đất.
Lời bài hát:
Incy wincy spider
climbed up the water spout,
Down came the rain
and washed poor Wincy out,
Out came the sun shine
and dried up all the rain,
And Incy Wincy spider
climbed up the spout again.
Từ vựng:
- spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- waterspout 'wɔ:təspaut: máng xối
- rain /reɪn/: mưa
- climb /klaɪm/: trèo
1.13 Jack and Jill
Nội dung của bài hát này kể về chị em nhà chuột Jack and Jill lên đồi xách nước hộ mẹ. Sau khi mang nước về nhà, cả hai chị em đã được mẹ thưởng cho một buổi tắm rửa sạch sẽ và thơm tho.
Lời bài hát:
Jack and Jill went up the hill
to fetch a pail of water
Jack fell down and broke his crown
and Jill came tumbling after
Jack and Jill went up the hill
to fetch a pail of water
Jill fell down and broke her crown
and Jack came tumbling after
La la la la la la la
Jack and Jill went up the hill
to fetch a pail of water
Carefully they brought it down
and gave it their mother
La la la la la la la
Từ vựng:
- fetch /fetʃ/: đem về
- break /breɪk/: làm gãy, làm vỡ
- tumble /ˈtʌm.bəl/: té ngã
Xem thêm:
25+ PHIM HOẠT HÌNH CHO TRẺ EM HỌC TIẾNG ANH CỰC HIỆU QUẢ
TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC CƠ BẢN
1.14 5 Little Monkeys Jumping on the Bed
Bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh này kể về 5 chú khỉ nhỏ nghịch ngợm nhảy nhót trên giường ngủ. Không ngờ từng chú ngã lăn xuống đất khiến khỉ mẹ phải gọi ngay cho bác sĩ.
Lời bài hát:
Five little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped his head,
So Momma called the doctor and the doctor said,
No more monkeys jumping on the bed.
Four little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
So Momma called the doctor and the doctor said
No more monkeys jumping on the bed!
Three little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
So Momma called the doctor and the doctor said
No more monkeys jumping on the bed!
Two little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
So Momma called the doctor and the doctor said
No more monkeys jumping on the bed!
One little monkey jumping on the bed
He fell off and bumped his head
So Momma called the doctor and the doctor said
No more monkeys jumping on the bed!
Từ vựng:
- monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- bump /bʌmp/: đụng
- doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
1.15 Miss Polly Had A Dolly
Một câu chuyện kể về trò chơi bác sĩ của hai em nhỏ Dave và Ava.
Lời bài hát:
Miss Polly had a dolly who was sick, sick, sick.
So she called for the doc-tor to be quick, quick, quick.
The doctor ca-me with his bag and his hat.
And he kno-cked on the do-or with a rat-a-tat-tat.
He looked at the dolly and he shook his head.
He said "Miss Pol-ly, put him straight to bed".
If you want to make him feel his best, best, best.
This dolly needs to go- get some rest, rest, rest.
Miss Polly had a dolly who was sick, sick, sick.
So she called for the doctor to be quick, quick, quick.
The doc-tor ca-me with his bag and his hat.
And he knoc-ked on the door with a rat-a-tat-tat.
He looked at the dolly and he shook his head
He said "Miss Pol-ly, put him straight to bed"
If you want to make him feel his best, best, best
This dolly needs to go- get some rest, rest, rest.
Miss Polly had a dolly who was sick, sick, sick.
So she called for the doctor to be quick, quick, quick.
The doctor came with his bag and his hat.
And he knocked on the door with a rat-a-tat-tat.
He looked at the dolly and he shook his head.
He said "Miss Polly, put him straight to bed".
The dolly went to bed, and he slept all night,
And wo-ke in the morning, feeling quite alright!
Từ vựng:
- sick /sɪk/: đau ốm
- knock /nɒk/: gõ
- door /dɔːr/: cửa
- shake /ʃeɪk/: lắc
- sleep /sliːp/: ngủ
1.16 The Color Song
Bài hát tươi sáng giới thiệu các màu sắc cơ bản và giúp các em ghi nhớ qua giai điệu vui nhộn.
Lời bài hát
It’s time for rainbow popsicles
Yummy yummy colorful popsicles
It’s time for rainbow popsicles
What color do we need?
We need to find a fruit that is red
We need to find a fruit that is red
We need to find a fruit that is red
Look! Some strawberries!
We need to find a fruit that is orange
We need to find a fruit that is orange
We need to find a fruit that is orange
Look! Some oranges!
We need to find a fruit that is yellow
We need to find a fruit that is yellow
We need to find a fruit that is yellow
Look! A pineapple!
We need to find a fruit that is green
We need to find a fruit that is green
We need to find a fruit that is green
Look! Some Kiwis!
We need to find a fruit that is blue
We need to find a fruit that is blue
We need to find a fruit that is blue
Look! Some blueberries!
We need to find a fruit that is purple
We need to find a fruit that is purple
We need to find a fruit that is purple
Look! Some grapes!
I love rainbow popsicles
Yummy yummy colorful popsicles
I love rainbow popsicles
Yummy yummy popsicles!
Từ vựng:
- rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
- yummy /ˈjʌm.i/: ngon
- fruit /fruːt/: trái cây
- grape /ɡreɪp/: quả nho
- red /red/: màu đỏ
- orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam
- yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
- blue /bluː/: màu xanh dương
- green /ɡriːn/: màu xanh lá
- purple /ˈpɜː.pəl/: màu tím
1.17 Old MacDonald Had A Farm
Bài hát dễ thương này kể về ông nông dân MacDonald và các con vật trên nông trại của ông, gồm có: lợn, bò, gà, cừu.
Lời bài hát:
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
And on that farm he had a pig. E-I-E-I-O.
With an oink oink here.
And an oink oink there.
Here an oink.
There an oink.
Everywhere an oink oink.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
And on that farm, he had a duck. E-I-E-I-O.
With a quack quack here.
And a quack quack there.
And an oink oink here.
And an oink oink there.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
And on that farm, he had a horse. E-I-E-I-O.
With a neigh neigh here.
And a neigh neigh there.
And a quack quack here.
And a quack quack there.
And an oink oink here.
And an oink oink there.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
And on that farm, he had a sheep. E-I-E-I-O.
With a baaa baaa here.
And a baaa baaa there.
And a neigh neigh here.
And a neigh neigh there.
And a quack quack here.
And a quack quack there.
And an oink oink here.
And an oink oink there.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
And on that farm, he had a cow. E-I-E-I-O.
With a moo moo here.
And a moo moo there.
And a baaa baaa here.
And a baaa baaa there.
And a neigh neigh here.
And a neigh neigh there.
And a quack quack here.
And a quack quack there.
And an oink oink here.
And an oink oink there.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
And on that farm he had a turkey. E-I-E-I-O.
With a gobble-gobble here,
And a gobble-gobble there,
And a moo moo here.
And a moo moo there.
And a baaa baaa here.
And a baaa baaa there.
And a neigh neigh here.
And a neigh neigh there.
And a quack quack here.
And a quack quack there.
And an oink oink here.
And an oink oink there.
Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.
E-I-E-I-O.
Từ vựng:
- pig /pɪɡ/: con lợn
- duck /dʌk/: con vịt
- horse /hɔːs/: con ngựa
- turkey /ˈtɜː.ki/: con gà tây
- farm /fɑːm/: nông trại
1.18 The Animal Sounds Song
Bài hát thiếu nhi tiếng Anh này giới thiệu âm thanh của các loài động vật khác nhau, bao gồm: tiếng kêu của chó, bò, vịt và nhiều hơn thế nữa.
Lời bài hát:
The dog goes woof, woof, woof, woof
The cow goes moo, moo, moo, moo
The duck goes quack, quack, quack, quack
And the owl says to white to whooooooo...
The cat goes meow, meow, meow, meow
The bird goes tweet, tweet, tweet
The pig goes oink, oink, oink
The little mouse says squeak, squeak, squeak, squeak, squeak, squeak
These are the sounds that the animals make.
These are the sounds that the animals make.
The horse goes neigh, neigh, neigh
The sheep goes baa, baa, baa, baa
The rabbit goes thump, thump, thump
And the people says blah, blah, blah, blah, blah, blah
The snake goes hiss, hiss, hiss, hiss
The chicken goes cluck, cluck, cluck, cluck
The frog goes ribbit, ribbit, ribbit
The bee says buzz, buzz, buzz, buzz, buzz, buzz, buzz
These are the sounds that the animals make.
These are the sounds that the animals make.
The donkey goes han hee, han hee, han...
The elephant goes pawoooooooooooo
The bear growls grrrrrrrrrrrrrrrrrr grrrrrrrrrrrrrrrrrr
The lion roars raaaaaaaaaaaaaaaaaaa aaaaaaaar
These are the sounds that the animals make.
These are the sounds that the animals make...
Từ vựng:
- cow /kaʊ/: con bò
- owl /aʊl/: con cú
- bird /bɜːd/: con chim
- mouse /maʊs/: con chuột
- sheep /ʃiːp/: con cừu
- rabbit /ˈræb.ɪt/: con thỏ
- elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
- snake /sneɪk/: con rắn
- chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: con gà
- bee /biː/: con ong
- frog /frɒɡ/: con ếch
- donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- bear /beər/: con gấu
- lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
1.19 Five Little Ducks
Five Little Ducks là một bài hát tiếng Anh thiếu nhi kể về năm chú vịt đi ra khỏi hồ và trở lại với mẹ của chúng. Bài hát này sẽ dạy trẻ học số đếm đơn giản.
Lời bài hát:
Five little ducks went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"
But only four little ducks came back
1, 2, 3, 4
Four little ducks went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"
But only three little ducks came back
1, 2, 3
Three little ducks went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"
But only two little ducks came back
1, 2
Two little ducks went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"
But only one little duck came back
1
One little duck went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"
But none of the five little ducks came back
Sad mother duck went out one day
Over the hill and far away
Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"
And all of five little ducks came back
Five little ducks went out to play
Over the hill and far away
Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack"
And all of the five little ducks came back!
Từ vựng:
- hill /hɪl/: ngọn đồi
- one /wʌn/: số 1
- two /tuː/: số 2
- three /θriː/: số 3
- four /fɔːr/: số 4
- five /faɪv/: số 5
1.20 The Season Song
Đây là bài hát dạy các bé về các mùa trong năm: Mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông với giai điệu dễ nhớ và từ vựng đơn giản.
Lời bài hát:
Winter and spring, summer and fall.
No matter the season, I love them all.
There’s always a reason to wake up and say,
“What a lovely season it is today!”
In the spring I love the flowers.
In the summer I love the sun.
In the fall I love the falling leaves.
They keep falling, one by one.
In the winter I love the flurries of snow.
There’s a magic in the air.
When you open your eyes and look around,
There's beauty everywhere.
Winter and spring, summer and fall.
No matter the season, I love them all.
There’s always a reason to wake up and say,
“What a lovely season it is today!”
In the spring I love the flowers.
In the summer I love the sun.
In the fall I love the falling leaves.
They keep falling, one by one.
In the winter I love the flurries of snow.
There's magic in the air.
When you open your eyes and look around,
There's beauty everywhere.
Winter and spring, summer and fall.
No matter the season, I love them all.
There’s always a reason to wake up and say,
“What a lovely season it is today!”
What a lovely season it is today!
What a lovely season it is today!
What a lovely season it is today!
What a lovely season it is today!
What a lovely season it is today!
What a lovely season it is today!
What a lovely season it is today!
Từ vựng:
- season /ˈsiː.zən/: mùa
- spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- fall /fɔːl/: mùa thu
- winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
2. Một số lưu ý khi dạy trẻ học tiếng Anh bằng bài hát
2.1 Tiêu chí chọn nhạc thiếu nhi tiếng Anh
Khi chọn bài hát tiếng Anh để dạy trẻ, ba mẹ cần chú ý một số tiêu chí như:
- Nội dung bài hát phù hợp với các bé mới làm quen với tiếng Anh.
- Lời ca ngắn gọn, đơn giản, dễ nhớ, dễ thuộc.
- Cấu trúc của lời bài hát tiếng Anh gần gũi với thực tế.
- Giai điệu vui nhộn, dễ tạo cảm giác thích thú cho các bé.
- Hình ảnh hoạt họa tốt, thú vị, dễ gây hứng thú với các bé.
2.2 Học từng đoạn một
Khi mới bắt đầu học tiếng Anh bằng bài hát, ba mẹ không nên bắt bé tiếp cận toàn bộ bài hát trong một lần. Thay vào đó, hãy chia nhỏ thành các đoạn hoặc tập theo từng câu. Nếu gặp từ mới, bạn hãy tra nghĩa và giúp các em nắm được hết ý nghĩa của bài hát. Đừng quên động viên và kiên nhẫn trong quá trình dạy bé nhé!
2.3 Nhảy cùng âm nhạc
Thay vì chỉ ngồi yên một chỗ và học máy móc, ba mẹ có thể cùng bé nhún nhảy theo giai điệu trong bài hát. Hãy khuyến khích bé tập theo các động tác trong bài hát mà bé yêu thích. Điều này vừa giúp bé khắc sâu những từ, câu hát đã học, đồng thời tạo niềm vui và hứng thú, để bé yêu thích việc học tiếng Anh hơn.
Trên đây là một số gợi ý về các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh cho bé nổi tiếng và được yêu thích nhất. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích và giúp các bậc phụ huynh tìm được các bài hát tiếng Anh phù hợp để giúp bé học thật tốt nhé!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Không chỉ có kiến thức khô khan, bạn đã biết những câu đố bằng tiếng Anh đầy thú vị này chưa? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay nhé!
Học tiếng Anh qua phim hoạt hình là phương pháp vừa học vừa chơi được nhiều người yêu thích. Cùng lập list những bộ hoạt hình để team học tiếng Anh mê phim “cày” nhé!
Ngày nay, trong rất nhiều trung tâm tiếng Anh cho bé từ 3 đến 6 tuổi, đâu mới là trung tâm uy tín, chất lượng? Cùng tìm hiểu danh sách 10 trung tâm hàng đầu nhé!
Tên tiếng Anh cho bé và những cách đặt tên tiếng Anh cho bé hay nhất hiện nay là gì? Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới này nhé!
Ngày nay, rất nhiều phụ huynh chú trọng đầu tư cho con học tiếng Anh ngay từ rất sớm. Cùng tìm hiểu top 5 khóa học tiếng Anh cho trẻ em online tốt nhất hiện nay nhé!