TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG
Mục lục [Ẩn]
- 1. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 1
- 1.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề màu sắc
- 1.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học về số đếm
- 1.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề động vật
- 2. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 2
- 2.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề bộ phận cơ thể người
- 2.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề thời tiết
- 2.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề gia đình
- 3. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 3
- 3.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề nghề nghiệp
- 3.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trái cây
- 3.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề phương tiện giao thông
- 3.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học miêu tả ngoại hình
- 3.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học về ngày tháng
- 4. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 4
- 4.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ dùng học tập
- 4.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trường học
- 4.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề môn học
- 4.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ ăn, thức uống
- 4.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trang phục
- 4.6 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề hoạt động (activities)
- 5. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 5
- 5.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ chơi
- 5.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề âm nhạc
- 5.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề tự nhiên
- 5.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề khoa học
- 5.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học chỉ vị trí
- 6. Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh tiểu học hiệu quả
Từ vựng tiếng Anh tiểu học là phần kiến thức quan trọng mà bất kỳ em nhỏ nào cũng cần nắm vững để có thể học tốt tiếng Anh. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo bài viết bên dưới của Langmaster để bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề hữu ích, giúp các con trong quá trình học tiếng Anh nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 1
Đối với trẻ mới vào lớp 1, từ vựng tiếng Anh tiểu học thường sẽ đơn giản và xoay quanh một số chủ đề gần gũi nhất như màu sắc, số đếm, động vật.
1.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề màu sắc
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
white |
/waɪt/ |
màu trắng |
brown |
/braʊn/ |
màu nâu |
blue |
/bluː/ |
màu xanh |
purple |
/ˈpɜː.pəl/ |
màu tím |
green |
/ɡriːn/ |
màu xanh lá |
beige |
/beɪʒ/ |
màu be |
black |
/blæk/ |
màu đen |
red |
/red/ |
màu đỏ |
gray |
/ɡreɪ/ |
màu xám |
pink |
/pɪŋk/ |
màu hồng |
orange |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
màu cam |
yellow |
/ˈjel.əʊ/ |
màu vàng |
1.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học về số đếm
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
zero |
/ˈziːroʊ/ |
số 0 |
one |
/wʌn/ |
số 1 |
two |
/tuː/ |
số 2 |
three |
/θriː/ |
số 3 |
four |
/fɔːr/ |
số 4 |
five |
/faɪv/ |
số 5 |
six |
/sɪks/ |
số 6 |
seven |
/ˈsevn/ |
số 7 |
eight |
/eɪt/ |
số 8 |
nine |
/naɪn/ |
số 9 |
ten |
/ten/ |
số 10 |
Xem thêm:
TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
[FREE PDF] 15 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG B1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG, ĐẦY ĐỦ NHẤT
1.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề động vật
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
cat |
/kæt/ |
con mèo |
dog |
/dɒɡ/ |
con chó |
duck |
/dʌk/ |
con vịt |
chicken |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
con gà |
mouse |
/maʊs/ |
con chuột |
pig |
/pɪɡ/ |
con heo |
cow |
/kaʊ/ |
con bò |
horse |
/hɔːs/ |
con ngựa |
buffalo |
/ˈbʌf.ə.ləʊ/ |
con trâu |
monkey |
/ˈmʌŋ.ki/ |
con khỉ |
elephant |
/ˈel.ɪ.fənt/ |
con voi |
2. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 2
Lên lớp 2, trẻ có thể tiếp tục bổ sung một số từ vựng tiếng Anh tiểu học về chủ đề cơ thể người, thời tiết, gia đình.
2.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề bộ phận cơ thể người
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
face |
/feɪs/ |
khuôn mặt |
mouth |
/maʊθ/ |
cái miệng |
chin |
/tʃɪn/ |
cái cằm |
neck |
/nek/ |
cái cổ |
shoulder |
/ˈʃoʊl.dɚ/ |
bờ vai |
arm |
/ɑːm/ |
cánh tay |
chest |
/bæk/ |
ngực |
back |
/tʃest/ |
cái lưng |
leg |
/leɡ/ |
chân |
waist |
/weɪst/ |
thắt lưng |
2.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề thời tiết
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
sunny |
/ˈsʌn.i/ |
có nắng |
windy |
/wɪndi/ |
có gió |
cloudy |
/ˈklaʊ.di/ |
có mây |
snowy |
/ˈsnəʊ.i/ |
có tuyết |
dry |
/draɪ/ |
khô |
wet |
/wet/ |
ẩm ướt |
hot |
/hɒt/ |
oi nóng |
warm |
/wɔːm/ |
ấm áp |
cold |
/kəʊld/ |
lạnh lẽo |
2.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề gia đình
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
mother |
/ˈmʌð.ər/ |
mẹ |
father |
/ˈfɑː.ðər/ |
bố |
sister |
/ˈsɪs.tər/ |
chị/ em gái |
brother |
/ˈbrʌð.ər/ |
anh/ em trai |
daughter |
/ˈdɔː.tər/ |
con gái |
son |
/sʌn/ |
con trai |
uncle |
/ˈʌŋ.kəl/ |
chú |
aunt |
/ɑːnt/ |
cô |
grandmother |
/ˈɡræn.mʌð.ər/ |
bà |
grandfather |
/ˈɡræn.fɑː.ðər/ |
ông |
3. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 3
Đối với học sinh lớp 3, các em có thể tiếp thu các từ vựng tiếng Anh tiểu học thuộc các chủ đề xã hội như nghề nghiệp, giao thông,...
3.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
doctor |
/ˈdɒk.tər/ |
bác sĩ |
chef/cook |
/ʃef/ /kʊk/ |
đầu bếp |
cashier |
/kæʃˈɪər/ |
thu ngân |
baker |
/ˈbeɪ.kər/ |
thợ làm bánh |
architect |
/ˈɑː.kɪ.tekt/ |
kiến trúc sư |
artist |
/ˈɑː.tɪst/ |
họa sĩ |
dentist |
/ˈden.tɪst/ |
nha sĩ |
actor |
/ˈæk.tər/ |
diễn viên nam |
actress |
/ˈæk.trəs/ |
diễn viên nữ |
farmer |
/ˈfɑː.mər/ |
nông dân |
engineer |
/ˌen.dʒɪˈnɪər/ |
kỹ sư |
teacher |
/ˈtiː.tʃər/ |
giáo viên |
3.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trái cây
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
apple |
/ˈæp.əl/ |
quả táo |
banana |
/bəˈnɑː.nə/ |
quả chuối |
grape |
/ɡreɪp/ |
quả nho |
orange |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
quả cam |
mandarin |
/ˈmæn.dər.ɪn/ |
quả quýt |
mango |
/ˈmæŋ.ɡəʊ/ |
quả xoài |
lemon |
/ˈlem.ən/ |
quả chanh |
pineapple |
/ˈpaɪnˌæp.əl/ |
quả dứa |
peach |
/piːtʃ/ |
quả đào |
coconut |
/ˈkəʊ.kə.nʌt/ |
quả dừa |
3.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
car |
/kɑːr/ |
ô tô |
bicycle/ bike |
/ˈbaɪ.sɪ.kəl/, /baɪk/ |
xe đạp |
motorcycle/ motorbike |
/ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/, /ˈməʊ.tə.baɪk/ |
xe máy |
truck/ lorry |
/trʌk/, /ˈlɒr.i/ |
xe tải |
ship |
/ʃɪp/ |
tàu thủy |
bus |
/bʌs/ |
xe buýt |
taxi |
/ˈtæk.si/ |
xe taxi |
coach |
/kəʊtʃ/ |
xe khách |
boat |
/bəʊt/ |
thuyền |
airplane/ plane |
/ˈeə.pleɪn/, /pleɪn/ |
máy bay |
3.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học miêu tả ngoại hình
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
young |
/jʌŋ/ |
trẻ |
old |
/əʊld/ |
già |
tall |
/tɔːl/ |
cao |
short |
/ʃɔːt/ |
thấp |
fat |
/fæt/ |
béo |
slim |
/slɪm/ |
gầy |
3.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học về ngày tháng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Monday |
/ˈmʌn.deɪ/ |
Thứ 2 |
Tuesday |
/ˈtjuːzdeɪ/ |
Thứ 3 |
Wednesday |
/ˈwɛdənzdeɪ/ |
Thứ 4 |
Thursday |
/ˈθɜːzdeɪ/ |
Thứ 5 |
Friday |
/ˈfɹaɪdeɪ/ |
Thứ 6 |
Saturday |
/ˈsætədeɪ/ |
Thứ 7 |
Sunday |
/ˈsʌndeɪ/ |
Chủ Nhật |
January |
/‘dʒænjʊərɪ/ |
Tháng 1 |
February |
/‘febrʊərɪ/ |
Tháng 2 |
March |
/mɑːtʃ/ |
Tháng 3 |
April |
/‘eɪprəl/ |
Tháng 4 |
May |
/meɪ/ |
Tháng 5 |
June |
/dʒuːn/ |
Tháng 6 |
July |
/dʒu´lai/ |
Tháng 7 |
August |
/ɔː’gʌst/ |
Tháng 8 |
September |
/sep’tembə/ |
Tháng 9 |
October |
/ɒk’təʊbə/ |
Tháng 10 |
November |
/nəʊ’vembə/ |
Tháng 11 |
December |
/dɪ’sembə/ |
Tháng 12 |
4. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 4
Lên lớp 4, trẻ sẽ có cơ hội tìm hiểu nhiều từ vựng tiếng Anh tiểu học thú vị xoay quanh chủ đề liên quan đến trường học, vật dụng,...
4.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ dùng học tập
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
chair |
/tʃeər/ |
cái ghế |
table |
/ˈteɪ.bəl/ |
cái bàn |
ruler |
/ˈruː.lər/ |
thước kẻ |
notebook |
/ˈnəʊt.bʊk/ |
vở |
bag |
/bæɡ/ |
cặp sách |
eraser |
/ɪˈreɪ.zər/ |
cục tẩy |
pen |
/pen/ |
bút mực |
pencil |
/ˈpen.səl/ |
bút chì |
book |
/bʊk/ |
quyển sách |
desk |
/desk/ |
bàn học |
chalk |
/tʃɔːk/ |
viên phấn |
4.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trường học
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
teacher |
/tiːtʃə(r)/ |
giáo viên, giảng viên |
student |
/stjuːd(ə)nt/ |
học sinh |
head teacher |
/ˌhed ˈtiːtʃər/ |
giáo viên chủ nhiệm |
headmaster |
/ˌhedˈmæstər/ |
hiệu trưởng |
monitor |
/’mɒnɪtə(ɹ)/ |
lớp trưởng |
campus |
/ˈkæmpəs/ |
khuôn viên |
canteen |
/kænˈtiːn/ |
nhà ăn |
library |
/ˈlaɪbreri/ |
thư viện |
exam |
/ɪɡˈzæm/ |
bài kiểm tra |
term |
/tɜːm/ |
kỳ học |
timetable |
/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ |
thời khóa biểu |
4.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề môn học
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Literature |
/ˈlɪt.rə.tʃər/ |
Văn học |
Maths |
/mæθs/ |
Toán học |
English |
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ |
Tiếng Anh |
Art |
/ɑːt/ |
Mỹ thuật |
Music |
/ˈmjuː.zɪk/ |
Âm nhạc |
Science |
/ˈsaɪ.əns/ |
Khoa học |
Biology |
/baɪˈɒl.ə.dʒi/ |
Sinh học |
History |
/ˈhɪs.tər.i/ |
Lịch sử |
Computer science |
/kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/ |
Tin học |
4.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ ăn, thức uống
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
banana |
/bəˈnænə/ |
chuối |
chicken |
/ˈʧɪkən/ |
thịt gà |
noodles |
/ˈnuːdlz/ |
bún/ mì |
milk |
/mɪlk/ |
sữa |
water |
/ˈwɔtər/ |
nước lọc |
cheese pizza |
/ʧiz ˈpiːtsə/ |
pizza phô mai |
fish |
/fɪʃ/ |
cá |
salad |
/ˈsæləd/ |
xa lát |
beans |
/binz/ |
đậu |
corn |
/kɔrn/ |
bắp |
ice cream |
/aɪs krim/ |
kem |
meat |
/miːt/ |
thịt |
pepper |
/ˈpɛpər/ |
tiêu |
a bag of rice |
/ə bæɡ əv raɪs/ |
một bịch gạo |
a box of cereal |
/ə bɑks əv ˈsɪriəl/ |
một hộp ngũ cốc |
a can of soda |
/ə kæn əv ˈsoʊdə/ |
một lon soda |
a piece of bread |
/ə pis əv brɛd/ |
một mẩu bánh mì |
cabbage |
/ˈkæbɪdʒ/ |
bắp cải |
pumpkin |
/ˈpʌmpkɪn/ |
bí đỏ |
lettuce |
/ˈlɛtɪs/ |
rau xà lách |
caramel |
/ˈkærəˌmɛl/ |
caramen |
hot chocolate |
/hɑt ˈʧɔkələt/ |
sô cô la nóng |
milkshake |
/mɪlkʃeɪk/ |
sữa lắc |
bread |
/brɛd/ |
bánh mì |
cookie |
/ˈkʊki/ |
bánh quy |
rice |
/raɪs/ |
cơm |
orange juice |
/ˈɔrɪndʒ ˌʤus/ |
nước ép cam |
apple |
/ˈæpl/ |
táo |
egg |
/ɛg/ |
trứng |
orange |
/ˈɔrɪndʒ/ |
trái cam |
sandwich |
/ˈsændwɪʧ/ |
bánh mì kẹp thịt |
carrot |
/ˈkærət/ |
cà rốt |
hamburger |
/ˈhæmbərɡər/ |
ham - bơ - gơ |
mango |
/ˈmæŋɡoʊ/ |
xoài |
pasta |
/ˈpæstə/ |
mỳ ý |
potato |
/pəˈteɪtoʊ/ |
khoai tây |
a bowl of sugar |
/ə boʊl əv ˈʃʊɡər/ |
một bát đường |
a bunch of bananas |
/ə bʌnʧ əv bəˈnænəz/ |
một nải chuối |
a glass of juice |
/ə ɡlæs əv ʤus/ |
một ly nước ép |
a piece of cake |
/ə pis əv keɪk/ |
một mẩu bánh |
cucumber |
/ˈkjuːˌkʌmbər/ |
dưa leo |
eggplant |
/ˈɛɡˌplænt/ |
cà tím |
onion |
/ˈʌnɪən/ |
hành |
powder |
/ˈpaʊdər/ |
bột |
vanilla |
/vəˈnɪlə/ |
va ni |
coffee |
/ˈkɔfi/ |
cà phê |
4.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trang phục
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
belt |
/belt/ |
thắt lưng |
blazer |
/ˈbleɪ.zər/ |
áo khoác dạng vest |
dress |
/dres/ |
đầm váy |
jumper |
/ˈdʒʌm.pər/ |
áo len |
raincoat |
/ˈreɪŋ.kəʊt/ |
áo mưa |
gloves |
/ɡlʌv/ |
găng tay |
tie |
/tai/ |
cà vạt |
4.6 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề hoạt động (activities)
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
eat out |
/it aʊt/ |
đi ăn ở ngoài |
go to the beach |
/ɡoʊ tu ðə biːʧ/ |
đi biển |
stay home |
/steɪ hoʊm/ |
ở nhà |
visit a museum |
/ˈvɪzɪt ə ˌmjuːˈziəm/ |
thăm bảo tàng |
jump rope |
/ʤʌmp roʊp/ |
nhảy dây |
play baseball |
/pleɪ ˈbeɪsˌbɔl/ |
chơi bóng chày |
play hide and seek |
/pleɪ haɪd ənd sik/ |
chơi trốn tìm |
ride a bike |
/raɪd ə baɪk/ |
đạp xe đạp |
skateboard |
/ˈskeɪtˌbɔrd/ |
trượt ván |
have breakfast |
/hæv ˈbrɛkfəst/ |
ăn sáng |
have dinner |
/hæv ˈdɪnər/ |
ăn tối |
get up |
/ɡɛt ʌp/ |
thức dậy |
go to school |
/ɡoʊ tu skul/ |
đi học |
watch Youtube |
/wɑʧ ˈjuˌtuːb/ |
xem Youtube |
draw |
/drɔ/ |
vẽ |
sing |
/sɪŋ/ |
hát |
do exercise |
/du ˈɛksərˌsaɪz/ |
tập thể dục |
to homework |
/tu ˈhoʊmˌwɜrk/ |
làm bài tập về nhà |
feed pet |
/fid pɛt/ |
cho thú cưng ăn |
stretch |
/strɛʧ/ |
duỗi thẳng cơ thể |
attend classes |
/əˈtɛnd ˈklæsɪz/ |
tham gia lớp học |
go on a picnic |
/ɡoʊ ɒn ə ˈpɪk.nɪk/ |
đi dã ngoại |
go to the movies |
/ɡoʊ tu ðə ˈmuviːz/ |
đi xem phim |
text my friends |
/tɛkst maɪ frɛnds/ |
nhắn tin với bạn |
fly a kite |
/flaɪ ə kaɪt/ |
thả diều |
play a game |
/pleɪ ə ɡeɪm/ |
chơi game |
play basketball |
/pleɪ ˈbæsˌkɪtˌbɔl/ |
chơi bóng rổ |
play soccer |
/pleɪ ˈsɑkər/ |
chơi đá bóng |
rollerblade |
/ˈroʊlərˌbleɪd/ |
trượt patin |
brush my teeth |
/brʌʃ maɪ tiːθ/ |
đánh răng |
have lunch |
/hæv lʌnʧ/ |
ăn trưa |
wear clothes |
/wɛr ˈkloʊðz/ |
mặc quần áo |
go to bed |
/ɡoʊ tu bɛd/ |
đi ngủ |
wash my face |
/wɑʃ maɪ feɪs/ |
rửa mặt |
take a shower |
/teɪk ə ˈʃaʊər/ |
tắm |
color |
/ˈkʌlər/ |
tô màu |
dance |
/dæns/ |
nhảy |
read books |
/riːd bʊks/ |
đọc sách |
do chores |
/du ʧɔrz/ |
làm việc nhà |
water plants |
/ˈwɔtər plænts/ |
tưới cây |
comb hair |
/koʊm hɛr/ |
chải tóc |
take a break |
/teɪk ə breɪk/ |
nghỉ giải lao |
5. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 5
Với trẻ học lớp 5, ba mẹ có thể cho các em làm quen với những từ vựng tiếng Anh tiểu học về các hoạt động vui chơi, tự nhiên, khoa học,... Đây là thời điểm thích hợp để trẻ mở rộng vốn từ tiếng Anh của mình trước giai đoạn chuyển cấp quan trọng.
5.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ chơi
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Aeroplane/ plane |
/ˈeə.rə.pleɪn/ |
Máy bay |
Doll |
/dɒl/ |
Búp bê |
Balloon |
/bəˈluːn/ |
Bóng bay |
Card |
/kɑːd/ |
Thẻ bài |
Helicopter |
/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ |
Máy bay trực thăng |
Kite |
/kaɪt/ |
Cái diều |
Puzzle |
/ˈpʌz.əl/ |
Trò chơi ghép hình |
5.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề âm nhạc
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
a band |
/ə bænd/ |
ban nhạc |
a chord |
/ə kɔrd/ |
hợp âm |
a drum |
/ə drʌm/ |
trống |
a flute |
/ə fluːt/ |
cây sáo |
a guitar |
/ə ɡɪˈtɑr/ |
đàn ghi-ta |
a melody |
/ə ˈmɛlədi/ |
giai điệu |
practice |
/ˈpræk.tɪs/ |
luyện tập |
art |
/ɑrt/ |
nghệ thuật |
culture |
/ˈkʌlʧər/ |
văn hóa |
generation |
/ˌʤɛnəˈreɪʃən/ |
thế hệ |
painting |
/ˈpeɪntɪŋ/ |
sơn màu |
sculpture |
/ˈskʌlpʧər/ |
điêu khắc |
trumpet |
/ˈtrʌmpɪt/ |
kèn trumpet |
paintbrush |
/ˈpeɪnt.brʌʃ/ |
cọ sơn |
clay |
/kleɪ/ |
đất sét |
origami |
/ˌɔrɪˈɡɑmi/ |
nghệ thuật gấp giấy |
a beat |
/ə biːt/ |
giai điệu |
a concert |
/ə ˈkɑnsərt/ |
buổi hòa nhạc |
a saxophone |
/ə ˈsæksoʊˌfoʊn/ |
kèn saxophone |
a violin |
/ə ˈvaɪəˌlɪn/ |
đàn vi-ô-lông |
a lead singer |
/ə liːd ˈsɪŋər/ |
ca sĩ chính |
perform |
/pərˈfɔrm/ |
trình diễn |
rhythm |
/ˈrɪðəm/ |
nhịp |
storytelling |
/ˈstɔrɪˌtɛlɪŋ/ |
kể chuyện |
tradition |
/trəˈdɪʃən/ |
truyền thống |
weave |
/wiːv/ |
dệt |
sketching |
/ˈskɛʧɪŋ/ |
phác thảo |
music instruments |
/ˈmjuːzɪk ˈɪnstrəmənts/ |
nhạc cụ |
art supplies |
/ɑrt səˈplaɪz/ |
dụng cụ vẽ |
markers |
/ˈmɑrkərz/ |
bút lông |
collage |
/kəˈlɑʒ/ |
cắt dán |
calligraphy |
/ˌkælɪˈɡrəfi/ |
thư pháp |
5.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề tự nhiên
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
an iceberg |
/ən ˈaɪs.bɜrg/ |
một tảng băng trôi |
a tunnel |
/ə ˈtʌnəl/ |
đường hầm |
a drop of water |
/ə drɒp ʌv ˈwɔtər/ |
một giọt nước |
a swamp |
/ə swɒmp/ |
đầm lầy |
fresh water |
/frɛʃ ˈwɔtər/ |
nước ngọt |
a lake |
/ə leɪk/ |
hồ |
steam |
/stim/ |
hơi nước |
cave |
/keɪv/ |
hang động |
forest |
/ˈfɔrɪst/ |
rừng |
grasslands |
/ˈɡræsˌlændz/ |
đồng cỏ |
nest |
/nɛst/ |
tổ |
snow |
/snoʊ/ |
tuyết |
a volcano |
/ə vɒlˈkeɪnoʊ/ |
núi lửa |
environment |
/ɪnˈvaɪrənmənt/ |
môi trường |
animal |
/ˈænɪməl/ |
động vật |
mountain |
/ˈmaʊntən/ |
núi |
sunset |
/ˈsʌnˌsɛt/ |
hoàng hôn |
cloud |
/klaʊd/ |
mây |
beach |
/biːʧ/ |
bãi biển |
scenery |
/ˈsiːnəri/ |
cảnh quan |
wilderness |
/ˈwɪldərnəs/ |
vùng hoang dã |
a stream |
/ə striːm/ |
suối |
a sea |
/ə si/ |
biển |
sea level |
/si ˈlɛvəl/ |
mực Nước biển |
a waterfall |
/ə ˈwɔtərfɔl/ |
thác nước |
a glacier |
/ə ˈɡleɪʃər/ |
sông băng |
a habitat |
/ə ˈhæbətæt/ |
môi trường sống |
an island |
/ən ˈaɪlənd/ |
hòn đảo |
hive |
/haɪv/ |
tổ ong |
desert |
/ˈdezərt/ |
sa mạc |
mud |
/mʌd/ |
bùn |
rainforest |
/ˈreɪnˌfɔrɪst/ |
rừng mưa nhiệt đới |
wetlands |
/ˈwɛtˌlændz/ |
vùng ngập nước |
nature |
/ˈneɪʧər/ |
thiên nhiên |
plants |
/plænts/ |
cây cối |
ocean |
/ˈoʊʃən/ |
đại dương |
river |
/ˈrɪvər/ |
sông |
star |
/stɑr/ |
sao |
rainbows |
/ˈreɪnboʊz/ |
cầu vồng |
landscapes |
/ˈlændˌskeɪps/ |
cảnh quan |
sunrise |
/ˈsʌnˌraɪz/ |
bình minh |
national parks |
/ˈnæʃənl pɑrks/ |
công viên quốc gia |
5.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề khoa học
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
science |
/ˈsaɪəns/ |
khoa học |
hypothesis |
/haɪˈpɒθəsɪs/ |
giả thuyết |
biology |
/baɪˈɒlədʒi/ |
sinh học |
physics |
/ˈfɪzɪks/ |
vật lý |
microscope |
/ˈmaɪkrəˌskoʊp/ |
kính hiển vi |
magnet |
/ˈmæɡnɪt/ |
nam châm |
light bulb |
/laɪt bʌlb/ |
bóng đèn |
gravity |
/ˈɡrævɪti/ |
trọng lực |
atmosphere |
/ˈætməsˌfɪr/ |
không khí |
comet |
/ˈkɒmɪt/ |
sao chổi |
universe |
/ˈjuːnɪˌvɜrs/ |
vũ trụ |
galaxy |
/ˈɡæləksi/ |
ngân hà |
connection |
/kəˈnɛkʃən/ |
sự liên kết |
energy |
/ˈɛnərdʒi/ |
năng lượng |
motion |
/ˈmoʊʃən/ |
chuyển động |
temperature |
/ˈtɛmpərəˌtʊr/ |
nhiệt độ |
experiment |
/ɪkˈsperɪmənt/ |
thí nghiệm |
observation |
/ˌɒbzərˈveɪʃən/ |
sự quan sát |
chemistry |
/ˈkɛmɪstri/ |
hóa học |
astronomy |
/əˈstrɒnəmi/ |
thiên văn học |
telescope |
/ˈtɛlɪˌskoʊp/ |
kính viễn vọng |
battery |
/ˈbætəri/ |
pin |
solar system |
/ˈsoʊlər ˈsɪstəm/ |
hệ mặt trời |
orbit |
/ˈɔrbɪt/ |
quỹ đạo |
planet |
/ˈplænɪt/ |
hành tinh |
space |
/speɪs/ |
không gian |
extraterrestrial |
/ˌɛkstrətəˈrɛstrɪəl/ |
ngoài Trái đất |
balance |
/ˈbæləns/ |
sự cân bằng |
electricity |
/ɪˌlɛkˈtrɪsəti/ |
điện |
force |
/fɔrs/ |
lực |
sound |
/saʊnd/ |
âm thanh |
fossil |
/ˈfɑsəl/ |
hóa thạch |
5.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học chỉ vị trí
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
In |
/in/ |
Bên trong |
Next to |
/nekst/ |
Bên cạnh |
On |
/ɔn/ |
Bên trên |
Under |
/’ʌndə/ |
Bên dưới |
Left |
/left/ |
Bên trái |
Right |
/rait/ |
Bên phải |
6. Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh tiểu học hiệu quả
Một trong những khó khăn khi học tiếng Anh là phải ghi nhớ một số lượng từ vựng rất lớn, thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Đây có thể sẽ là thách thức rất lớn với các em nhỏ trong hành trình chinh phục tiếng Anh. Để giúp trẻ có thể nắm được các từ vựng tiếng Anh tiểu học một cách hiệu quả, ba mẹ có thể thử áp dụng một số phương pháp phổ biến sau đây như:
- Sử dụng flashcard: Đây là công cụ cực kỳ hữu ích cho việc học từ mới. Các flashcard sẽ được thiết kế kèm theo các hình ảnh minh họa bắt mắt, giải thích nghĩa cho từ vựng. Ba mẹ hãy trang trí không gian xung quanh bé bằng các flashcard để bé nhìn, tiếp thu và ghi nhớ từ mới nhanh chóng hơn.
- Dạy bé cách đặt câu: Ba mẹ cũng có thể giúp bé tập đặt câu có sử dụng từ vựng dựa vào hoàn cảnh giao tiếp. Nhờ đó, bé sẽ hiểu rõ hơn nghĩa của từ cũng như tăng khả năng ghi nhớ từ mới lâu hơn.
- Giao tiếp: Thường xuyên luyện tập giao tiếp sử dụng tiếng Anh là cách vừa giúp tăng phản xạ ngôn ngữ cho con, vừa giúp bé có thể ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Ba mẹ cũng nên lồng ghép các từ vựng tiếng Anh tiểu học mới học vào giao tiếp hàng ngày hoặc thông qua kể chuyện và âm nhạc.
- Trò chơi: Khi chơi các trò chơi, trẻ sẽ được kích thích trí não thông qua việc tương tác, ghi nhớ và sáng tạo. Đồng thời đây cũng là cách giúp các em thấy hứng thú khi học tiếng Anh. Vì thế, phụ huynh hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh vào các trò chơi vui nhộn để giúp bé nắm bài nhanh hơn.
- App học từ vựng: Ba mẹ có thể cho con học từ vựng hiệu quả hơn bằng việc sử dụng các app hỗ trợ việc học từ vựng tiếng Anh như: Duolingo, Memrise, Quizlet,... Ưu điểm của những app này là có thiết kế các cấp độ từ vựng phù hợp, thông dụng có kèm theo hình ảnh giúp bé dễ nhớ.
Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh tiểu học thông dụng phù hợp với các em từ lớp 1 đến lớp 5. Hy vọng với những kiến thức được chia sẻ ở trên, các bậc cha mẹ có thể hỗ trợ các con học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Không chỉ có kiến thức khô khan, bạn đã biết những câu đố bằng tiếng Anh đầy thú vị này chưa? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay nhé!
Học tiếng Anh qua phim hoạt hình là phương pháp vừa học vừa chơi được nhiều người yêu thích. Cùng lập list những bộ hoạt hình để team học tiếng Anh mê phim “cày” nhé!
Ngày nay, trong rất nhiều trung tâm tiếng Anh cho bé từ 3 đến 6 tuổi, đâu mới là trung tâm uy tín, chất lượng? Cùng tìm hiểu danh sách 10 trung tâm hàng đầu nhé!
Tên tiếng Anh cho bé và những cách đặt tên tiếng Anh cho bé hay nhất hiện nay là gì? Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới này nhé!
Ngày nay, rất nhiều phụ huynh chú trọng đầu tư cho con học tiếng Anh ngay từ rất sớm. Cùng tìm hiểu top 5 khóa học tiếng Anh cho trẻ em online tốt nhất hiện nay nhé!