TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT HAY NHẤT

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Khái quát về câu tường thuật
    • 1.1. Câu trực tiếp
    • 1.2. Câu gián tiếp
  • 2. Nguyên tắc chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
    • 2.1. Đổi chủ ngữ và tân ngữ
    • 2.2. Thực hiện lùi thì
    • 2.3. Đổi modal verbs
    • 2.4. Đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
  • 3. Bài tập câu tường thuật có đáp án

Câu tường thuật là một dạng chuyển đổi câu đòi hỏi bạn học phải nhớ được rất nhiều yếu tố. Chính vì thế mà bài tập về câu tường thuật thường khiến cho các bạn học nhầm lẫn và sai rất nhiều trong khi làm bài thi. Ở bài viết này hãy cùng Langmaster khám phá những dạng bài tập câu tường thuật hay nhất giúp cho bạn có thêm kỹ năng vận dụng trong bài thi cũng như việc học tiếng Anh nhé!

1. Khái quát về câu tường thuật

Câu tường thuật là dạng chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp trong tiếng Anh. Trong đó câu trực tiếp và câu gián tiếp được chuyển đổi luân phiên nhau sao cho nghĩa của câu không bị đổi. 

1.1. Câu trực tiếp

Lời nói trực tiếp thường là câu dẫn chính xác được đặt trong dấu ngoặc kép.

Cấu trúc câu trực tiếp: “S + V…”, S + said/ said to Sb/ told.

Ví dụ:

He said: ”The final exam is easy”. (Anh ấy nói: “Bài kiểm tra cuối này dễ”)

null

Cấu trúc câu trực tiếp

1.2. Câu gián tiếp

Lời nói gián tiếp sẽ sử dụng cách nói khác mà câu nói không đặt trong dấu ngoặc kép

Ví dụ: Mai said, ”I want to go school”. → Mai said she wanted to go school. (Mai nói câu ấy muốn đến trường)

Trong đó câu tường thuật sẽ có các loại như:

  • Câu tường thuật dạng câu kể: S + said/ said to Sb/ told + that + S + V (lùi 1 thì) 
  • Câu tường thuật dạng câu hỏi: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether/Wh-words + S + V (lùi 1 thì)
  • Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh: S + asked/ told + O + (not) + to V

Xem thêm: 

null

Cấu trúc câu gián tiếp

2. Nguyên tắc chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Để chuyển được dạng câu trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta cần tuân theo những nguyên tắc sau:

2.1. Đổi chủ ngữ và tân ngữ

Chủ ngữ:

I → he, she

We → they

You → We, I

Tân ngữ:

Me → him, her

Us → them

You → me, us

Đại từ sở hữu:

Mine → his, her

Ours → theirs

Yours → mine, ours

Tính từ sở hữu:

My → his, her

Our → their

Your → my, our

2.2. Thực hiện lùi thì

Hiện tại đơn → Quá khứ đơn

Hiện tại tiếp diễn → Quá khứ tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn → Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ đơn → Quá khứ đơn/Quá khứ hoàn thành

Quá khứ tiếp diễn → Quá khứ tiếp diễn/Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành → Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn → Tương lai trong quá khứ

Tương lai tiếp diễn → Tương lai tiếp diễn trong quá khứ

2.3. Đổi modal verbs

Can → could

May → might

Must → must/had to

Tuy nhiên trong một số trường hợp thì động từ không thay đổi trong câu gián tiếp vì vậy bạn phải cần chú ý như:

  • Khi nói về một sự thật, chân lý
  • Câu trực tiếp là một câu điều kiện không có thực hoặc giả định sau: wish, would rather, would sooner, it’s time.
  • Với thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn ở mệnh đề thời gian
  • Trong câu có năm cụ thể

2.4. Đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn

This → that, those

These → there

Here → then, at that time

Now → that day

Today → The day before, the previous day

null

Đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn

3. Bài tập câu tường thuật có đáp án

Nếu muốn nắm chắc được kiến thức thì phải luôn thực hành thật nhiều. Không chỉ là việc chăm chỉ mà còn tìm tòi đa dạng các loại bài tập mà câu tường thuật có thể được vận dụng. Chính vì vậy ở phần dưới đây là những bài tập câu tường thuật cơ bản đến nâng cao dành cho bạn luyện tập:

Bài tập 1: Chuyển các câu trực tiếp dưới đây sang câu gián tiếp

1. She said, “I like this poem.”

2. “Where is your mother?” he asked me.

3. “We don’t speak Vietnamese,” they said.

4. “Say hello to Jenny,” she said.

5. “The concert began at six o’clock,” she said.

6. “Don’t walk on the grass, boys,” the guard said.

7. “Does he know Marry?” she wanted to know.

8. “Don’t try this,” the stuntman told everyone.

9. “I often have a big pizza," Ben says.

10. “Don’t abuse tranquilizers. It won’t be good for your health in the long run,” I said.

11. Frank: “How much wallet money does Linh get?”

12. “Don’t touch that fire, will you,” said the mother.

12. Phuong Anh: “My father will celebrate his birthday tomorrow.”

 13. “I’m sorry because I’m late,” she said.

14. “If I were you, I would buy that dress”, she said.

15. “Why don’t you go to the cinema today?” he said.

16. “Would you like to come to my son's full month party next Sunday?” she said.

17. “Let’s go swimming this Saturday”, she said.

18. “ Shall I carry the luggage for you?” she said.

19. “What beautiful shoes!” he said.

20. “How cute!” he said.

21. “Remember to lock the door,” he said.

null

Bài tập câu tường thuật có đáp án

Bài tập 2: Viết lại câu sau với bài tập câu tường thuật dạng câu hỏi

1. “Where is my motorbike?” she asked.

She asked……………………………………….………………….

2. “How old are you?” Mai asked me.

Mai asked me………………………………………….……………….

3. She asked, “Do I have to do it?”

She asked……………………………………….………………….

4. “Where have you been?” the father asked his son.

The father asked his son……………………………………………………

5. “Which shoes do you like best?” she asked her darling.

She asked her darling…………………………………………………………..

6. “What are you doing?” she asked.

She wanted to know……………………………………….…………………

7. “Are you going to the concert?” she asked me.

She wanted to know………………………………………..…………………

8. The teacher asked, “Who speaks Spanish?”

The teacher wanted to know………………………………………..………………

9. “How do you know that?” he asked me.

He asked me………………………………………….……………….

10. “Has Mai talked to Kim?” she asked me.

She asked me………………………………………….……………….

Bài tập 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất dưới đây:

1. Jennie asked me _____.

A. Where do you come from?

B. Where I came from 

C. Where I came from     

D. Where did I come from?

2. He asked me _____ I liked rock music.

A. when                    B. what                   C. if                   D. x

3. The doctor ____ her to take more exercise.

A. told                   B. tell                   C. have told                   D. are telling

4. I wanted to know_____ come back home.

A. when would she                   B. when will she                  

C. when she will                   D. when she would

5. Kim told me that his brother____ a race horse.

A. owns                   B. owned                   C. owning                   D. A and B

6. What did that boy say ______?

A. at you                   B. for you                   C. to you                   D. you

7. I rang my relative in Viet Nam yesterday, and they said it _______ raining there.

A. is                   B. were                   C. has been                   D. was

8. The boss has ______ that work will be ready on time.

A. promised                   B. promise                   C. promises                   D. promising

9. The last time I saw Linnh, she looked very happy. She said she’d been on holiday the ______ week.

A. ago                   B. following                   C. next                   D. previous

10. Last day, Lan Anh ______ him to put some shelves up.

A. asked                   B. is asking                   C. ask                   D. was asked

11. Tom has ______ this story was completely untrue.

A. admitting that                   B. was admitted that                   C. admitted that                   D. admit that

12. When I rang my brother some time last month, he said he was busy ______ day.

A. that                   B. the                   C. then                   D. this

13. I wonder _____ the clothes are on sale yet.

A. what                   B. when                   C. where                   D. whether

14. Mai _____ Anna that her train was about to leave.

A. has reminded                   B. has reminded that                   C. reminded                   D. reminded that

Bài tập 4: Hoàn thành các câu trả lời dựa trên đoạn hội thoại dưới đây

A: That restaurant is cheap

B: Is it? I thought you said ……………………..

A: Peter is coming to the birthday party tonight.

B: Is he? I thought you said he …………………

A: Peter likes Susan.

B: Does he? Last month you said …………………..

A: I know many people.

B: Do you? I thought you said ……………………

A: Jennie will be here next day.

B: Will she? But didn’t you say …………………..

A: I’m going out this afternoon.

B: Are you? But you said ………………………..

A: I can speak a little Spanish.

B: Can you? But earlier you said ………………….

A: I haven’t been to the cinema many times.

B: Haven’t you? I thought you said ………………..

null

Bài tập câu tường thuật có đáp án

Bài tập 5: Hoàn thành chuyển đổi các câu trực tiếp sang câu gián tiếp

1. “Please download the document from this file,” the teacher said to us.

The teacher told us ………………………………………………………

2. “Where is the sandwich which I just made?” Her sister asked her.

Her mother asked her where ……………………………………

3. “Which means are you planning to go to the mountain?” Mai asked us

Mai asked us which …………………………………………….

4. “Please bring that clothes over here if it has any mistakes.” the staff said to Linh.

The staff told Linh………………………………………………………

5. “Don’t come to my apartment without prior notice.” May’s classmate said to her.

May’s classmate told her ……………………………………………………

6. “Can you do this campaign best?” My boss told me

My boss told me ………………………………..

7. Jimmy’s darling said, “My darling is a very polite and soft person so I love him very much.”

Jimin’s darling said that ……………………………………..

8. “Is there any restroom here?” that person asked me.

That person asked me ………………………………..

9. Jennie said to him: “Please lend me your motorbike to carry this phone to the train station because my brother needs it right now.”

Jennie asked him …………………………..

10. “Don’t stay up late, Jimmy,” Jimmy's mother said to him.

Jimmy's mother told him ……………………………..

Bài tập 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất

1. Sam was walking too fast, so I ______ to slow down.

A. asked her          B. asked                C. ask           D. have asked her

2. Someone ______ me there’s been an incident on the way.

A. asked                B. said                    C. spoke                    D. told

3. I couldn’t move the table alone, so I asked Tuan Anh_______.

A. giving a hand          B. gave a hand           C. to give a hand      D. give a hand

4. Tuan said that Viet Nam _______ more lively than Korea.

A. is          B. be               C. was              D. were

5. When she was at Oliver’s flat yesterday, Huong asked if she ______ use the phone.

A. can      B. could                   C. may               D. must

6. Giang couldn’t help me. She ______ me to ask Kim.

A. tell                B. said                    C. told        D. say

7. Thanh ______ going to a party, but no one else wanted to.

A. admitted            B. offered                C. promised                        D. suggested

8. I said that I had met him ______ .

A. yesterday      B. the previous day               C. the day                        D. the before day.

9. The woman asked the girl ______ .

A. why did they fight                   B. why they were fighting       

C. why they fight                   D. why were they fighting

10. “______the door”, My mother said.

A. please open   B. open pleased             C. please to open               D. please, opening

11. I wanted to know ______ come back home.

A. when would she   B. when will she        C. when she will           D. when she would

12. The man wonders _______ doing well at school.

A. whether his children are            B. if his children were

C. whether his children were         D. his children are if

13. Phuong said she was leaving for New York______.

A. next week      B. the week previous           C. following week    D. the following week

14. “I don’t usually drink juice when ______ ” Mrs. Peter said.

A. she was hungry                   B. I was hungry                   

C. I am hungry                         D. I will be

15. They said that their car had been broken into ______.

A. the two days before                   B. two days ago                   

C. two days before                         D. since two days

Bài tập 7: Hãy chuyển từ câu trực tiếp dưới đây sang câu gián tiếp

1. “Stop talking, Jennie,” the manager said. 

→ The manager told Jennie………………………………………………………

2. “Be patient,” my mother said to him. 

→ My mother told him………………………………………………………

3. “Go to your room,” his mother said to him. 

→ His mother told him………………………………………………………

4. “Hurry up,” the teacher said to us. 

→ The teacher told us………………………………………………………

5. “Give me the phone,” she told him. 

→ She asked him………………………………………………………

6. “Play it again, Sana,” he said. 

→ He asked Sana………………………………………………………

7. “Sit down, Cam Ly,” he said. 

→ He asked Cam Ly………………………………………………………

8. “Fill in the form, Sir,” the employee said. 

→ The employee asked the guest………………………………………………………

9. “Take off your hat,” she told him. 

→ She told him………………………………………………………

10. “Mind your own business,” he told me. 

→ He told me………………………………………………………

Bài tập 8: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu tường thuật, gián tiếp dưới đây

1. Sam told to An to give his a hand.

2. Xuan asked his whether did he like sports or not.

3. Huong promised her darling that she would expect to see him next Sunday.

4. Kien said his father that he would visit his grandfather in Nha Trang the next day.

5. His mother ordered his do not go out with him the day before.

6. That neighbor told me that he will let me know as soon as he heard from her.

7. The police asked Binh if she has really seen that happen with her own eyes.

8. My mother said that the taxi was coming now and asked if my family was ready.

9. Minh advised his wife don’t drink too much; however, she might lose control of the car and have an accident.

10. Tuan told his girlfriend that he is very glad she had come and invited him to sit down.

null

Bài tập câu tường thuật có đáp án

Xem thêm:

Đáp án

Đáp án bài tập 1

1. She said she liked that poem.

2. He asked me where my mother was.

3. They said that they didn’t speak Vietnamese.

4. She asked me to say hello to jenny.

5. She said the concert had begun at six o’clock.

6. The guard told the boys not to walk on the grass.

7. She wanted to know if he knew Marry.

8. The stuntman advised everyone not to try that.

9. Ben says that he often has a big pizza.

10. I advised him to stop abusing tranquilizers and explained that it wouldn’t be good for her health in the long run.

11. Frank asked how much wallet money Linh got.

12. The mother warned the child not to touch the fire.

13. Phuong Anh said that her father would celebrate his birthday the following day.

14. She apologized for being late.

15. She advised me to buy that dress.

16. He suggested going to the cinema that night.

17. She invited me to come to her birthday party the following Saturday.

18. He suggested that I go to the cinema that Sunday.

19. She offered to carry the luggage for me.

20. She complimented me on my beautiful shoes.

21. He said that it was cute.

22. He reminded me to lock the door.

Đáp án bài tập 2

1. She asked where her motorbike was.

2. Martin asked us how old we were.

3. She asked if she had to do it.

4. The father asked his son where he had been.

5. She asked her darling which shoes he liked best.

6. She wanted to know what I was doing.

7. She wanted to know if I was going to the concert.

8. The teacher wanted to know who spoke Spanish.

9. He asked me how I knew that.

10. She asked me if Mai had talked to Kim.

Đáp án bài tập 3

1. C

2. C

3. A

4. D

5. D

6. C

7. D

8. A

9. D

10. A

11. C

12. A

13. D

14. C

Đáp án bài tập 4

1. it was expensive.

2. he was staying at home/he wasn’t coming somewhere else

3. he didn’t like her

4. you didn’t know anybody

5. she wouldn’t be here

6. you weren’t going out

7. you couldn’t speak Spanish

8. you went to the cinema last month

Đáp án bài tập 5

1. The teacher told us to download the document from that file.

2. Her mother asked her where the sandwich was which she had just made.

3. Mai asked us which means we were planning to go to the mountain.

4. The staff told Linh to bring that clothes over there if it had any mistakes.

5. May’s classmate told her not to come to her apartment without prior notice.

6. My boss told me if I could do that campaign best.

7. Jimmy’s darling said that he was a very polite and soft person so she loved him very much.

8. The person asked me if there was any restroom there.

9. Jennie asked him to lend her his motorbike to carry that phone to the train station because her dad needed it right then.

10. Jimmy’s mother told him not to stay up late.

Đáp án bài tập 6

1. A

2. D

3. C

4. C

5. B

6. C

7. D

8. B

9. B

10. A

11. D

12. B

13. D

14. C

15. B

Đáp án bài tập 7

1. The manager told Jennie  to stop talking

2. My mother told him to be patient

3. His father told him to go to his room

4. The teacher told us to hurry up

5. She asked him to give him the phone

6. He asked Sana to play it again

7. He asked Cam Ly to sit down

8. The employee asked the guest to fill in the form

9. She told him to take off his shoes

10. He told me to mind my own business.

Đáp án bài tập 8

1. told to ➔ told

2. did he like ➔ he liked

3. next Sunday ➔ the next Sunday

4. said ➔ said to/told

5. do not go ➔ not to go

6. will let ➔ would let

7. has really seen ➔ had really seen

8. now ➔ then

9. don’t drink ➔ not to dink

10. is ➔ was

Xem thêm:

=> 50+ BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 (CÓ ĐÁP ÁN)

=> 50+ BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 (CÓ ĐÁP ÁN)

Như vậy bài viết đang giải đáp cho bạn học những nội dung bài tập câu tường thuật. Hy vọng với kiến thức được chia sẻ về chủ đề thú vị này sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều kinh nghiệm khi làm bài thi và vận dụng trong việc học tiếng Anh. Để biết được trình độ tiếng Anh của mình, hãy tham gia ngay bài test miễn phí tại đây. Đăng ký ngay khóa học cùng Langmaster để có thêm nhiều bài học bổ ích!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác