100+ BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO (CÓ ĐÁP ÁN)
Mục lục [Ẩn]
- 1. Tóm tắt kiến thức về câu điều kiện loại 2
- 1.1 Cấu trúc
- 1.2 Cách dùng
- 1.3 Biến thể câu điều kiện loại 2
- 1.4 Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
- 2. Tổng hợp các bài tập câu điều kiện loại 2 kèm đáp án
- Bài tập 1. Điền dạng đúng của các câu điều kiện loại 2 sau
- Bài tập 2. Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
- Bài tập 3. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu sau
- Bài tập 4. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
- Bài tập 5: Bài tập câu điều kiện loại 2 viết lại câu
Câu điều kiện loại 2 là điểm ngữ pháp cơ bản, không kém phần quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Để nắm chắc toàn bộ kiến thức liên quan đến cấu trúc, cách dùng dạng câu điều kiện này, các bạn hãy ôn luyện qua bài viết tổng hợp các bài tập câu điều kiện loại 2 đầy đủ, có kèm đáp án sau đây của Langmaster nhé!
1. Tóm tắt kiến thức về câu điều kiện loại 2
1.1 Cấu trúc
Câu điều kiện loại 2 là dạng câu điều kiện diễn tả tình huống trái với thực tế ở hiện tại. Trong câu điều kiện loại 2 cũng gồm một mệnh đề “if” và một mệnh đề chính có cấu trúc như sau:
If + S + V-ed/cột 2, S + would/ could/ might (not) + V-inf + O
Ví dụ:
- If you had more time, you could finish this job on time. (Nếu có nhiều thời gian hơn, cậu đã có thể xong công việc đó đúng hạn rồi.)
- Susan would get a high mark if she studied hard before the exam. (Susan đã có thể đạt điểm cao nếu cô ấy chăm chỉ học trước kỳ thi.)
Lưu ý: Đối với động từ “tobe” trong mệnh đề “if”, chúng ta sẽ chia ở thể bàng thái cách, tức là “to be” -> “were” đối với tất cả mọi chủ ngữ.
Ví dụ: I wouldn’t go out with him if I were you. (Tôi sẽ không đi chơi với anh ta nếu tôi là cậu.)
1.2 Cách dùng
- Dùng để diễn tả một hành động/ sự việc không thể xảy ra ở tình huống hiện tại.
Ví dụ: If Kathy bought food for dinner, her mom wouldn’t get angry. (Nếu Kathy mua thức ăn cho bữa tối, mẹ cô ấy đã không nổi giận. -> Sự thật là hiện tại mẹ Kathy đã bực mình vì con gái đã không mua đồ ăn tối.)
- Dùng để khuyên nhủ ai đó.
Ví dụ: If I were you, I wouldn’t tell her about this news. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không kể cho cô ấy nghe tin này.)
- Dùng để thể hiện sự trái ngược với khả năng hiện tại của bản thân.
Ví dụ: If Kai had enough money, he could travel around the world this year. (Nếu Kai có đủ tiền, anh ấy đã có thể du lịch vòng quanh thế giới trong năm nay. -> Sự thật là Kai hiện tại không có khả năng đi du lịch khắp thế giới.)
>>> XEM THÊM: CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH
[banner=11]
1.3 Biến thể câu điều kiện loại 2
a. Biến thể mệnh đề if
- Cấu trúc: If + S + were + V-ing, S + would/ could + V-inf
Ví dụ: If I were reading a book, I wouldn’t help you with dinner. (Nếu tôi đang đọc sách, tôi sẽ không thể giúp bạn làm bữa tối.)
- Cấu trúc: If + S + had + V3/Ved, S + would/ could + V-inf
Ví dụ: If I had helped Lam revise, he would pass the exam. (Nếu tôi giúp Lâm ôn tập, cậu ấy đã có thể vượt qua kỳ thi.)
b. Biến thể mệnh đề chính
- Cấu trúc: If + S + V (past simple), S + would/ could + be + V-ing
Ví dụ: If it were Sunday, I would be going camping with my friends. (Nếu hôm nay là Chủ Nhật, thì tôi đang đi cắm trại với đám bạn.)
- Cấu trúc: If + S + V (past simple), S + V (past simple)
Ví dụ: If I told him to come yesterday, I was happy today. (Nếu hôm qua tôi bảo anh ta đến, thì hôm nay tôi đã thấy vui rồi.)
1.4 Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: If + S + V (past simple), S + would/ could + V-inf
→ Were + S + N/ Adj/ to V, S + would/ could + V-inf
Ví dụ:
- If I were you, I wouldn’t eat that snack. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không ăn loại snack đó đâu.) → Were I you, I wouldn’t eat that snack.
- If this exercise weren’t difficult, I would help you. (Nếu bài tập này không quá khó, tôi sẽ giúp cậu.) → Weren’t this exercise so difficult, I would help you.
- If you often talked to Lan, she would be happy to go out with you. (Nếu cậu hay nói chuyện với Lan, cô ấy sẽ rất vui để đi chơi với cậu. → Were you often to talk to Lan, she would be happy to go out with you.
XEM THÊM: ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN
2. Tổng hợp các bài tập câu điều kiện loại 2 kèm đáp án
Bài tập 1. Điền dạng đúng của các câu điều kiện loại 2 sau
1. If I ______(be) you, I ______(buy) flowers to give her.
2. If my grandfather ______(be) younger, he ______(travel) to Japan.
3. If you ______(agree) to tag along with me, I ______(not be) upset.
4. If Sarah ______(earn) enough money, she ______(pay) off all of the debts.
5. He ______(be) extremely happy if his girlfriend ______(accept) his proposal.
6. ______ (you/buy) a house if you ______(live) in Vietnam?
7. If Tung and Long ______(be) older, they ______(play) in our football team.
8. If Jackson ______(be) my friend, I ______(invite) him to my birthday party.
9. If Nam ______(get) more pocket money, he ______(ask) Hong out for dinner.
10. If they ______(win) the lottery, they ______(fly) to Osaka.
11. If I ______(meet) Black Pink, I ______(ask) for their autograph.
12. Johnson ______(not feel) lonely all the time if he ______(live) with others.
13. My dad ______(be) healthier if he ______(not smoke).
14. It ______(be) great if she ______(trust) me.
15. If I ______(not speak) Chinese, ______(you/understand) me?
16. If we ______(win) the prize, we ______(travel) to visit Eiffel Tower.
17. If my father ______(have) a high-paying job, my family ______(be) better a lot.
18. You ______(have) a good job promotion if you ______(get) an IELTS degree.
19. Her family ______(be) on holiday if the weather ______(not be) too cold.
20. If I ______(be) you, I ______(take) a course at that language center.
21. If your sister ______(water) her plants regularly, they ______(not die) so easily.
22. If my brother ______(get) up early, he ______(not get) stuck in traffic jams.
23. Karik ______(not have) dark circles under his eyes if he ______(go) to bed at 10 p.m every day.
24. We ______(not be) late again if we ______(not travel) by bus.
25. If you ______(eat) more, you ______(gain) the weight.
26. If I ______(be) you, I ______(meet) him at a coffee shop.
27. They ______(see) each other often if they ______(live) closer.
28. If it ______(not rain), Jimmy ______(go) to work on time.
29. If I ______(be) more careful, I ______(not make) that stupid mistake.
30. My parents ______(feel) less stressed if they ______(know) how to balance life and work.
Đáp án
1. were – would buy
2. were – would travel
3. agreed – wouldn’t be
4. earned – would pay
5. would be – accepted
6. Would you buy – lived
7. were – would play
8. were – would invite
9. got – would ask
10. won – would fly
11. met – would ask
12. wouldn't feel – lived
13. would be – didn't smoke
14. would be – trusted
15. didn't speak – would you understand
16. won – would travel
17. had – would be
18. would have – got
19. would be – wasn't
20. were – would take
21. watered – wouldn't die
22. got – wouldn't get
23. would have – went
24. wouldn't be – didn't travel
25. ate – would gain
26. were – would meet
27. would see – lived
28. didn't rain – would go
29. were – wouldn't make
30. would feel – knew
XEM THÊM:
>>> BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 (CÓ ĐÁP ÁN)
>>> BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 (CÓ ĐÁP ÁN)
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
1. I ______(visit) Philip’s friend if I ______(have) her address.
A. visited – had
B. would visit – had
C. would visit – have
2. If Sany ______(have) free time, he ______(come) to Linda’s party.
A. had – would come
B. had – will come
C. had – came
3. They ______(save) more money if they ______(not buy) those goods.
A. would save – didn’t buy
B. would save – don’t buy
C. saved – don’t buy
4. If they ______(decide) to stay here, they ______(spend) more time for each other.
A. decided – spent
B. decided – will spend
C. decided – would spend
5. If we ______(talk) about this topic, Ahn ______(be) very happy.
A. talked – will be
B. talked – would be
C. talked – was
6. If I were you, I ______(not drink) red wine.
A. wouldn’t drink
B. won’t drink
C. didn’t drink
7. If Lanny ______(live) in Vietnam, she ______(speak) Vietnamese fluently.
A. lived – could speak
B. lived – spoke
C. lived – will speak
8. They ______(get) the trophy if they ______(win) the match.
A. got – won
B. will get – won
C. would get – won
9. If Lam ______(shave) his head, her parents ______(be) mad.
A. shaved – would be
B. shaved – will be
C. shaved – were
10. If I ______(catch) that bus, I ______(go) to school on time.
A. caught – went
B. caught – will go
C. caught – would go
11. What ______(Chi/do) if she ______(fail) the entrance exam?
A. did Chi do – failed
B. will Chi do – failed
C. would Chi do – failed
12. If you ______(do) exercise regularly, you ______(not get) ill.
A. did – won’t get
B. did – wouldn’t get
C. did – don’t get
13. Where ______(you/choose) if you ______(travel) around the world?
A. would you choose – traveled
B. do you choose – traveled
C. will you choose – traveled
14. If they ______(live) in America for 2 years, their English ______(improve).
A. lived – will improve
B. lived – would improve
C. lived – improved
15. If David ______(act) more friendlily, more people ______(like) to talk to him.
A. acted – liked
B. acted – will like
C. acted – would like
16. 1. If I (have) ____ a lot of money, I (buy) ____ a yacht.
A. had – buy
B. had – would buy
C. had – had bought
17. If I (be) ____ a baby, I (cry) ____ all of the time.
A. were – would cry
B. was – would cry
C. was – cry
18. If she (eat) ____ lots of chocolate, she (have) ____ bad teeth.
A. eat – has
B. ate – would have
C. eat – had had
19. If I (not have) ____ a pencil, I (borrow) ____ one.
A. don’t have – would borrow
B. didn’t have – would borrow
C. hadn’t had – will borrow
20. If he (not have to) ____ go to school, he (watch) ____ television all day.
A. didn’t have to – would watch
B. didn’t have to – watch
C. doesn’t have to – would watch
21. If she (have) ____ good grades, she (be) ____ happy.
A. had – will be
B. have – would be
C. had – would be
22. My boss (be) ____ very pleased if I (finish) ____ the job.
A. would be – has finished
B. would be – finishs
C. would be – finished
23. I (not go) ____ to school if I (have) ____ a bad cold.
A. wouldn’t go – has had
B. wouldn’t go – had
C. wouldn’t go – have
24. If she (earn) ____ some money, she (buy) ____ a new dress.
A. earned – would buy
B. has earned – would buy
C. earn – would buy
25. If I (invite) ____ fifty friends to my birthday party, my parents (be) ____ mad.
A. invite – would be
B. has invited – would be
C. invited – would be
26. 1. If we (have) ____ a yacht, we (sail) ____ the seven seas.
A. had – would sail
B. had – sails
C. has had – would sail
27. If he (have) ____ more time, he (learn) ____ karate.
A. had – learn
B. had – would learn
C. has had – would learn
28. If they (tell) ____ their father, he (be) ____ very angry.
A. tells – be
B. told – would be
C. tell – had been
29. She (spend) ____ a year in the USA if it (be) ____ easier to get a green card.
A. spend – will be
B. spent – would have been
C. would spend – were
30. If I (live) ____ on a lonely island, I (run) ____ around naked all day.
A. lived – would run
B. live – would run
C. lived – would have run
31. We (help) ____ you if we (know) ____ how.
A. would help – knew
B. would help – has knew
C. help – has knew
32. My brother (buy) ____ a sports car if he (have) ____ the money.
A. buy – has
B. would buy – had
C. bought – had had
33. If I (feel) ____ better, I (go) ____ to the cinema with you.
A. felt – would go
B. has felt – would go
C. felt – would have gone
34. If you (go) ____ by bike more often, you _______ (not be) so flabby.
A. went – wouldn’t be
B. go – wouldn’t be
C. has gone – wouldn’t be
35. She (not/talk) ____ to you if she (be) ____ mad at you.
A. didn’t talk – would be
B. has talked – would be
C. doesn’t talk – would be
Đáp án:
- B
- A
- A
- C
- B
- A
- A
- C
- A
- C
- C
- B
- A
- B
- C
- B
- A
- B
- B
- A
- C
- C
- B
- A
- C
- A
- B
- B
- C
- B
- A
- B
- A
- A
- A
[banner=10]
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
Bài tập 3. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu sau
- If I (were/was/would be) ________ rich, I (will try/would try/tried) _______ to help the poor.
- What (would you do/will you do/did you do) ________ if you (see/would see/saw) ________ a huge snake in your room?
- If I (was/would be/were) _____________ you, I (asked/would ask/will ask) ___________ for his help.
- If he (finded/would find/found) ____________ a wallet in the street, he (would take/took/taken) ____________ it to the police.
- If she (were/was/would be) ____________ an animal, she (is/would be/were) _________ a bird.
- They (were/would be/will be) ____________ terrified if they (saw/see/would see) ____________ robbers on the street.
- But I (am not/will not be/would not be) ____________ too materialistic if I (have/had/will have/would have) ____________ millions of dollars.
- I (help/will help/would help) ____________ the poor if I (become/became/had become) ____________ a millionaire.
- I (give/will give/would give) ____________ some money to charities, if I (am/will be/would be/were) ____________ rich.
- If I (have/had/will have/would have) ____________ millions of dollars, I (am not/will not be/would not be) ____________ mean.
- If I (was offered/has offered/offered) _____________ this job, I think I (will take/took/would take) ____________ it.
- I’m sure Tom will lend you a book. I (would be/will be/had been) _________ very surprised if he ___________ (has refused/refused/refuse).
- Many people would be out of work if that factory (closed/has closes/close) __________ down.
- If she sold her house, she (would get/get/had got) __________ much money for it.
- They’re expecting us. They would be worried if we ____________ (don’t come/didn’t come/hasn’t come)
- Would Henry be angry if I (take/took/has taken) ___________ his car without asking?
- Ann gave me this bracelet. She (would be/has been/were) __________ upset if I lost it.
- If someone (walks/walked/has walked) __________ in here with a snake, I’d be very frightened.
- What would happen if you (don’t go/didn’t go/hasn’t gone) __________ to school tomorrow?
- I’m sure she (understand/has understood/would understand) __________ if you explained the situation to her.
Đáp án:
- were; would try
- would you do; saw
- were; would ask
- found; would take
- were; would be
- would be; saw
- would not be; had
- would help; became
- would give; were
- had; would not be
- was offered; would take
- would be; refused
- closed
- would get
- didn’t come
- took
- would be
- walked
- didn’t go
- would understand
Bài tập 4. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
- Loren won’t be lost if he bought a city map.
- If Sam talks about her problems, she would feel much better.
- If they borrowed books from libraries early, they will save more money.
- If I are you, I would go to the party with Jean.
- If I met BTS, I will take a picture with them.
- I will feel delighted if I went out with you.
- If I has won the lottery, I would be a millionaire.
- If I was rich, I would quit my job.
- I would travel around the world if I will quit my job.
- I buy anything I want if I got that jackpot.
- I would have bought the most expensive car if I wanted.
- If I traveled somewhere, I will stay in the most luxurious hotels.
- Were you take that music class, you could play the piano.
- Where has you chosen if you traveled around the world?
- If I lived in America for 2 years, my English had improved.
- She won’t talk to you if she were mad at you.
- You would become ill if you has forgot your jacket.
Đáp án:
- won't be lost -> wouldn't be lost
- talks -> talked
- will save -> would save
- are -> were
- will take -> would take
- will feel -> would feel
- has won -> won
- was -> were
- will quit -> quit
- buy -> would buy
- would have bought -> would buy
- will stay -> would stay
- take -> to take
- has you chosen -> would you choose
- had improved -> would improve
- won’t talk -> wouldn’t talk
- has forgot -> forgot
Bài tập 5: Bài tập câu điều kiện loại 2 viết lại câu
- My boss doesn’t let me take a rest. I feel exhausted now.
- I’m not going to buy this car for you because it wastes too much money.
- The weather is not good today. We can’t go out for a walk.
- They don’t tell her the truth. She is very upset now.
- I don’t know Ronald’s address so I can’t send him the party invitation.
- I’m not going to buy that car because it’s too expensive.
- She doesn’t go out very often because she can’t walk without help.
- He is weak but he doesn’t play sports.
- We can’t go out for dinner because it’s raining.
- I can’t see you this Monday because I have to work.
Đáp án:
- If my boss let me take a rest, I wouldn't feel exhausted now.
- If this car didn't waste too much money, I would buy it for you.
- If the weather were good today, we could go out for a walk.
- If they told her the truth, she wouldn't be upset now.
- If I knew Ronald's address, I could send him the party invitation.
- I would buy that car if it weren't too expensive.
- She would go out very often if she could walk with help.
- If he played sports, he wouldn't be weak.
- We would go out for dinner if it weren't raining.
- If I didn't have to work, I could see you this Monday.
Xem thêm: TỔNG HỢP BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN
Bài viết trên của Langmaster đã củng cố lại kiến thức và cung cấp một số bài tập câu điều kiện loại 2. Hy vọng qua các bài tập viết câu điều kiện loại 2, bài tập câu điều kiện loại 2 trắc nghiệm ở trên, các bạn có thể thành thạo được điểm ngữ pháp thông dụng này và áp dụng trong cả giao tiếp và thi cử nhé!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!