100+ CÂU BÀI TẬP TRỌNG ÂM HAY (CÓ ĐÁP ÁN)
Mục lục [Ẩn]
- I. Tổng hợp kiến thức về trọng âm
- 1. Các quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh
- 2. Trọng âm tiếng Anh trong câu
- II. Tổng hợp một số bài tập về trọng âm
- Bài tập 1. Bài tập trọng âm 2 âm tiết
- Bài tập 2. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên
- Bài tập 3. 30 câu bài tập trọng âm thi THPT quốc gia
- Bài tập 4. Chọn từ có chứa dấu nhấn khác với những từ còn lại
Trọng âm là phần kiến thức vô cùng quan trọng và xuất hiện xuyên suốt trong các bài kiểm tra, bài thi ở các cấp học. Nắm vững được kiến thức trọng âm sẽ giúp các em hoàn thành dạng bài tập trọng âm với điểm số cao nhất, cũng như phát triển kỹ năng nói tự nhiên, chuẩn chỉnh như người bản xứ!
I. Tổng hợp kiến thức về trọng âm
1. Các quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh
1.1 Cách đánh trọng âm của từ có 2 âm tiết
Quy tắc 1: Đa số các danh từ và tính từ gồm hai âm tiết trong tiếng Anh thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
- center /ˈsentər/
- apple /ˈæp.əl/
- angry /´æηgri/
- happy/ ˈhæpi/…
Quy tắc 2: Phần lớn các động từ và giới từ có hai âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
- profess /prəˈfes/
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
- between /bɪˈtwiːn/
- among /əˈmʌŋ/…
Quy tắc 3: Một số động từ nếu có âm tiết thứ hai là âm ngắn thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
- enter/ ˈentər/,
- brighten /ˈbraɪ.tən/…
Quy tắc 4: Danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ hai thì trọng âm sẽ nhấn vào chính âm tiết đó.
Ví dụ:
- belief /bɪˈliːf/
- police /pəˈliːs/
- perfume /pərˈfjuːm/
- extreme /ɪkˈstriːm/
- supreme /suːˈpriːm/…
Quy tắc 5: Các từ số đếm trong tiếng Anh sẽ nhấn trọng âm ở đuôi teen, nếu từ kết thúc bằng đuôi y thì trọng âm sẽ rơi ở âm tiết đầu tiên.
Ví dụ:
- thirteen /θɜːˈtiːn/ – thirty /ˈθɜː.ti/
- fifteen /fɪf ˈtin/ – fifty /ˈfɪf.ti/…
1.2 Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Quy tắc 6: Với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
- exercise /’eksəsaiz/
- interview /ˈɪn.tə.vjuː/
- hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/…
Quy tắc 7: Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối có chứa âm /ə/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
- important /ɪmˈpɔː.tənt/
- consider /kənˈsɪdər/
- remember /rɪˈmembər/…
1.3 Cách đánh trọng âm cho từ có tiền tố, hậu tố
Quy tắc 8: Các từ có hậu tố là – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – iar, – ience, – id, – eous, – idle, – ious, – ian, – ity thì trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết ngay ở trước.
Ví dụ:
- nation /ˈneɪʃn/
- similarity /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
- linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/
- foolish /ˈfuːlɪʃ/
- musician /mjuˈzɪʃn/,…
Quy tắc 9: Các từ có hậu tố là – ee, – eer, – ique, – esque , – ain, – ese thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
Ví dụ:
- Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
- engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/
- remain /rɪˈmeɪn/…
Quy tắc 10: Các từ thêm hậu tố – ment, – ship, – ness, – en, – ful, – able, – er/or, – hood, – ing, – ous, – less thì trọng âm vẫn giữ như ở từ gốc.
Ví dụ:
- agreement /əˈɡriːmənt/
- happiness /ˈhæpinəs/
- reliable /rɪˈlaɪəbl/
- poisonous /ˈpɔɪzənəs/
- interesting /ˈɪn.tre.stɪŋ/…
Quy tắc 11: Các từ có hậu tố là – al, – ate, – gy, – phy, – graphy, – cy, – ity thì đánh trọng âm vào âm tiết thứ 3 từ vị trí cuối đếm lên.
Ví dụ:
- economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
- investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
- identity /aɪˈdɛntɪti/
- photography /fəˈtɑːɡrəfi/
- psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/,...
Quy tắc 12: Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where,... thì nhấn trọng âm chính vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
- everywhere /ˈev.ri.weər/
- somehow /ˈsʌm.haʊ/,...
Quy tắc 13: Các từ chứa sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self thì trọng âm rơi vào chính các âm tiết này.
Ví dụ:
- event /ɪˈvent/
- protest /prəˈtest/
- persist /pəˈsɪst/
- contract /kənˈtrækt/
- herself /hɜːˈself/
- occur /əˈkɜːr/
- contain /kənˈteɪn/…
Quy tắc 14: Đa số các tiền tố không nhận trọng âm.
Ví dụ:
- dis’cover
- re’write
- im’possible
- disa’bility…
Ngoại lệ: ‘underpass, ‘undergo…
Quy tắc 15: Trọng âm sẽ không rơi vào các âm yếu như /ə/ hoặc /i/
Ví dụ:
- occur /əˈkɜːr/
- persona /pəˈsəʊ.nə/…
Xem thêm:
=> 13 QUY TẮC TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
=> TỔNG HỢP CÁCH ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN VÀ DỄ NHỚ NHẤT
2. Trọng âm tiếng Anh trong câu
Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm mà trọng âm cũng xuất hiện trong câu. Trọng âm của một câu rơi vào từ được phát âm to, nhấn mạnh để thể hiện ý muốn, thông điệp muốn truyền tải. Việc nhấn trọng âm phù hợp trong câu sẽ giúp tạo nên âm điệu, mang đến sắc thái tự nhiên trong giao tiếp.
Ví dụ:
- She is my girlfriend. (Nhấn mạnh đối tượng, chính là cô ấy chứ không phải ai khác.)
- She is my girlfriend. (Nhấn mạnh mối quan hệ)
Vậy làm thế nào để xác định trọng âm trong câu? Các từ trong câu thường được chia làm hai loại:
2.1 Các từ có chứa nội dung (content words): được nhấn trọng âm
Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ có mang ý nghĩa chính, quan trọng và thể hiện nội dung trong câu. Cụ thể:
- Động từ chính: sell, bought, listening…
- Danh từ: car, weather, flower,...
- Tính từ: beautiful, cheap, rich,...
- Trạng từ: happily, quickly,...
- Trợ động từ (dạng phủ định): don’t, can’t,...
- Đại từ chỉ định: this, that, those, these
- Từ để hỏi: Who, Where, How,...
Ví dụ:
- My mom is cooking dinner.
- You aren’t listening to me.
- What do they want to do?
2.2 Từ thuộc cấu trúc (structure words): không nhận trọng âm
- Đại từ: we, they, he…
- Giới từ: by, on, at…
- Mạo từ: a, an, the…
- Từ nối: and, because…
- Trợ động từ: can, must,...
- Động từ “tobe”: is, am, are
Xem thêm:
=> LỘ TRÌNH CHUẨN GIÚP “NÂNG CẤP” PHÁT ÂM TIẾNG ANH TRONG 1 THÁNG
=> CHINH PHỤC BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI
II. Tổng hợp một số bài tập về trọng âm
Bài tập 1. Bài tập trọng âm 2 âm tiết
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. darkness B. sister C. market D. remark
2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
3. A. direct B. idea C. suppose D. figure
4. A. revise B. amount C. village D. desire
5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy
6. A. provide B. product C. promote D. profess
7. A. consist B. carry C. remove D. protect
8. A. provide B. listen C. repeat D. collect
9. A. study B. delete C. reward D. survive
10. A. connect B. travel C. deny D. return
11. A. impress B. favor C. occur D. police
12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
13. A. govern B. cover C. perform D. father
14. A. writer B. teacher C. builder D. career
15. A. morning B. college C. arrive D. famous
16. A. contain B. express C. carbon D. obey
17. A. study B. knowledge C. precise D. message
18. A. private B. provide C. arrange D. advise
19. A. devote B. compose C. purchase D. advise
20. A. supper B. support C. supply D. supreme
21. A. rescue B. request C. receive D. repeat
22. A. hundred B. thousand C. relic D. relax
23. A. award B. enroll C. music D. below
24. A. champion B. matches C. direct D. famous
25. A. abroad B. active C. address D. attend
26. A. arrow B. arrive C. arrest D. about
27. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming
28. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
29. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney
30. A. crowded B. language C. practice D. propose
Đáp án
1. D
2. B
3. D
4. C
5. D
6. B
7. B
8. B
9. A
10. B
11. B
12. A
13. C
14. D
15. C
16. C
17. C
18. A
19. C
20. A
21. A
22. D
23. C
24. C
25. B
26. A
27. A
28. D
29. C
30. D
Bài tập 2. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. powerful B. proposal C. athletic D. position
2. A. example B. exercise C. exactly D. exporting
3. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence
4. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting
5. A. family B. enemy C. assembly D. harmony
6. A. assistant B. difficult C. important D. encourage
7. A. reference B. coverage C. positive D. referee
8. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite
9. A. discover B. appointment C. important D. telescope
10. A. partner B. excuse C. apple D. parents
11. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening
12. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate
13. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious
14. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
15. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful
16. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic
17. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery
18. A. pollution B. excitement C. usually D. remember
19. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement
20. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian
21. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing
22. A. population B. communicate C. ability D. continuum
23. A. committee B. comedian C. communist D. completion
24. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
25. A. century B. evening C. exciting D. managing
26. A. biology B. absolutely C. photography D. geography
27. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic
28. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable
29. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy
30. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy
Đáp án:
1. A
2. B
3. D
4. A
5. C
6. B
7. D
8. A
9. D
10. B
11. A
12. B
13. A
14. B
15. D
16. C
17. A
18. C
19. B
20. A
21. C
22. A
23. C
24. D
25. C
26. B
27. D
28. A
29. C
30. C
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1
Bài tập 3. 30 câu bài tập trọng âm thi THPT quốc gia
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. education B. development C. economic D. preparation
2. A. attend B. option C. percent D. become
3. A. literature B. entertainment C. recreation D. information
4. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive
5. A. chocolate B. structural C. important D. national
6. A. cinema B. position C. family D. popular
7. A. natural B. department C. exception D. attentive
8. A. economy B. diplomacy C. informative D. information
9. A. arrest B. purchase C. accept D. forget
10. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar
11. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting
12. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment
13. A. engineer B. corporate C. difficult D. different
14. A. popular B. position C. horrible D. positive
15. A. selfish B. correct C. purpose D. surface
16. A. permission B. computer C. million D. perfection
17. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
18. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious
19. A. document B. comedian C. perspective D. location
20. A. provide B. product C. promote D. profess
21. A. different B. regular C. achieving D. property
22. A. education B. community C. development D. unbreakable
23. A. politics B. deposit C. conception D. occasion
24. A. prepare B. repeat C. purpose D. police
25. A. preface B. famous C. forget D. childish
26. A. cartoon B. western C. teacher D. theater
27. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan
28. A. scientific B. ability C. experience D. material
29. A. complain B. luggage C. improve D. forgive
30. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious
Đáp án
1. B
2. B
3. A
4. C
5. B
6. B
7. A
8. D
9. B
10. A
11. A
12. D
13. A
14. B
15. B
16. C
17. C
18. C
19. A
20. B
C
A
A
C
C
A
C
A
B
C
Bài tập 4. Chọn từ có chứa dấu nhấn khác với những từ còn lại
1. A. character B. publisher C. wonderful D. understand
2. A. dependable B. reliable C. remarkable D. knowledgeable
3. A. detective B. romantic C. history D. adventure
4. A. biography B. historic C. discover D. authorship
5. A. imaginary B. scientific C. advantage D. reviewer
6. A. regulator B. personal C. referee D. dangerous
7. A. procedure B. indicate C. forefinger D. enemy
8. A. whenever B. mischievous C. hospital D. separate
9. A. introduce B. delegate C. marvelous D. currency
10. A. develop B. conduction C. partnership D. majority
11. A. counterpart B. measurement C. romantic D. attractive
12. A. government B. technical C. parallel D. understand
13. A. Pyramid B. Egyptian C. belongs D. century
14. A. construction B. suggestion C. accurate D. hi-jacket
15. A. elegant B. regional C. musical D. important
16. A. difference B. suburban C. Internet D. character
17. A. beautiful B. effective C. favourite D. popular
18. A. attraction B. government C. borrowing D. visitor
19. A. difficult B. individual C. population D. unemployment
20. A. capital B. tradition C. different D. opera
Đáp án
1. D
2. D
3. C
4. D
5. B
6. C
7. A
8. A
9. A
10. C
11. C
12. D
13. C
14. D
15. D
16. B
17. B
18. A
19. A
20. B
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến các quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết của Langmaster đã cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên hoàn thành các bài tập trọng âm từ có 2 âm tiết, 3 âm tiết bên dưới để thành thạo cách phát âm, đạt điểm cao khi làm bài kiểm tra, thi cử nhé!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!