BÀI TẬP ĐẠI TỪ HAY NHẤT CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục [Ẩn]
- 1. Tóm tắt kiến thức về đại từ trong tiếng Anh
- 1.1. Định nghĩa đại từ là gì?
- 1.2. Phân loại đại từ
- 2. Bài tập đại từ có đáp án
- 2.1. Bài tập đại từ nhân xưng
- 2.2. Bài tập đại từ sở hữu
- 2.3. Bài tập đại từ chỉ định
- 2.4. Bài tập đại từ bất định
- 2.5. Bài tập đại từ nghi vấn
- 2.6. Bài tập đại từ quan hệ
- 2.7. Bài tập đại từ phản thân
- Đáp án
Đại từ là một phần quan trọng thuộc ngữ pháp tiếng Anh, buộc chúng ta cần hiểu rõ về nó. Bên cạnh việc ôn tập lý thuyết về đại từ, bạn cần phải luyện tập nhiều dạng bài tập đại từ để nắm chắc kiến thức hơn. Trong bài học ngày hôm nay hãy cùng Langmaster khám phá những dạng bài tập đại từ như bài tập về đại từ quan hệ, bài tập đại từ sở hữu, bài tập đại từ phản thân… Chi tiết bài học ngay sau đây.
1. Tóm tắt kiến thức về đại từ trong tiếng Anh
Trước khi bước vào phần bài tập đại từ, chúng ta hãy cùng xem lại những kiến thức chính và quan trọng nhất về đại từ trong tiếng Anh sau đây:
1.1. Định nghĩa đại từ là gì?
Đại từ (Pronoun) là từ loại dùng để xưng hô hoặc thay thế cho danh từ, nhằm tránh lặp lại từ đó trong văn cảnh cụ thể hoặc giúp chỉ ra đến người, vật, hay sự vật một cách rõ ràng hơn.
Định nghĩa đại từ là gì?
1.2. Phân loại đại từ
- Đại từ nhân xưng (Personal pronouns)
- Đại từ nhân xưng chủ ngữ (subject pronouns): I, they, he, she, it, we, you
Ví dụ:
- She is reading a book. (Cô ấy đang đọc một cuốn sách.)
- We are playing football. (Chúng tôi đang chơi bóng đá.)
- Đại từ nhân xưng tân ngữ (Object pronouns) : me, them, him, her, it, us, you
Ví dụ:
- John loves her. (John yêu cô ấy.)
- Can you pass me the salt, please? (Bạn có thể đưa muối cho tôi không?)
- Đại từ sở hữu (Possessive pronouns): Mine, yours, his, hers, ours, yours, theirs
Ví dụ:
- This is my house. That one is yours. (Đây là nhà của tôi. Cái đó là của bạn.)
- Your eyes are black and mine are grey. (Mắt của bạn màu đen và mắt của tôi màu xám.)
- Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): This, that, these, those
Ví dụ:
- This is my cat. (Đây là con mèo của tôi.)
- Those are my shoes. (Những đôi giày đó là của tôi.)
- Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns): Who, who, what, which, whose
Ví dụ:
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- Who is she? (Cô ấy là ai?)
- Đại từ quan hệ (Relative pronouns): Who, whom, which, that, whose
Ví dụ:
- The girl who is standing over there is my sister. (Cô gái người mà đứng giám sát là chị gái tôi.)
- The book which is on the table is interesting. (Quyển sách cái mà nằm trên bàn rất thú vị.)
- Đại từ bất định (Indefinite pronouns)
- Someone, something, somewhere
- Anyone, anybody, anything, anywhere
- Nobody, nothing, nowhere
- Everybody, everything, everywhere…
Ví dụ:
- Somebody is knocking on the door. (Có ai đó đang gõ cửa.)
- There is nothing in the fridge. (Không có một thứ gì trong tủ lạnh.)
- Đại từ phản thân (Reflexive pronouns): Myself, yourself, himself, herself, Itself, yourselves, ourselves, themselves
Ví dụ:
- I hurt myself while gardening. (Tôi làm tổn thương mình khi làm vườn.)
- Be yourself and don't worry about what others think. (Hãy là chính mình và đừng lo lắng về những gì người khác nghĩ.)
Phân loại đại từ
2. Bài tập đại từ có đáp án
Sau khi đã ôn tập sơ lược toàn bộ lý thuyết về đại từ trong tiếng Anh, chúng ta cùng đến phần chính của bài học ngày hôm nay, các dạng bài tập quan hệ.
2.1. Bài tập đại từ nhân xưng
Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. My name is Lisa. ______ am a student.
2. This is Peter. ______ is my brother.
3. Sara and I are best friends. ______ always have fun together.
4. She is a doctor. ______ helps people every day.
5. Tom and Tim are brothers. ______ look very similar.
6. We have a surprise for you. ______ think you'll like it.
7. She is my friend. ___________ is very kind.
8. ___________ are going to the park. Do you want to join?
9. Peter and Mary are classmates. ___________ both study hard.
10. Tom and Jane are siblings. ___________ are twins.
11. My parents are doctors. ___________ work at the hospital.
12. The students are in the classroom. ___________ are studying for the exam.
13. John is my best friend. ___________ is very supportive.
14. Mary and I are going shopping. ___________ want to buy some clothes.
15. Mr. Smith is a doctor. ____ works at the hospital.
Bài tập 2: Điền đại từ phù hợp thay cho từ trong ngoặc
1. ______ is studying. (Jack)
2. ______ is red. (the motorbike)
3. ______ are on the shelf. (the notebooks)
4. ______ is sleeping. (the dog)
5. ______ are making a cake. (my mother and I)
6. ______ are in the garage. (the cars)
7. ______ is riding his bicycle. (John)
8. ______ is from Holand. (Anne)
9. ______ has a sister and a brother. (Lena)
10. Is ______ with you? (Mariana)
2.2. Bài tập đại từ sở hữu
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. This is my book. That is _____
A. your
B. yours
C. you
D. we
2. The red car is _____.
A. her
B. hers
C. she
D. herself
3. We need to find _____ keys.
A. our
B. ours
C. us
D. ourselves
4. Is this pencil _____ or _____?
A. your / my
B. yours / mine
C. you / me
D. yourself / myself
5. The cat is washing _____ face.
A. its
B. it's
C. it
D. itself
Bài tập đại từ có đáp án
Bài tập 4: Điền đại từ phù hợp vào chỗ trống
1. That bike belongs to Peter. It's _______.
2. These are my shoes, and those are _______.
3. My house is beautiful. _______ is also lovely.
4. The boys are playing with their toys. _____ are colorful and interesting.
5. She found _______ lost phone in the library.
2.3. Bài tập đại từ chỉ định
Bài tập 5: Điền đại từ chỉ định thích hợp (this, that, these, those)
1. ___________ is my dog. (near me)
2. ___________ are my shoes. (near me)
3. ___________ is a beautiful flower. (far from me)
4. ___________ birds are flying in the sky. (far from me)
5. ___ book on the table belongs to me. (near me)
6. ___ students are very intelligent. (far from me)
7. I don't like ___ type of music. (far from me)
8. Look at ___ cute little puppy! (near me)
9. ___ are my favorite flowers. (near me)
10. ___ restaurant serves delicious food. (near me)
11. Do you see ___ beautiful mountains in the distance? (far from me)
12. ___ cakes taste amazing. (near me)
13. I saw ___ movie last night. (far from me)
14. ___________ books on the shelf are mine. (far from me)
15. I don't like ___________ movies. They are too scary. (near me)
16. Are ___________ your keys or mine? (near me)
17. ___________ flowers in the garden are beautiful. (far from me)
18. Have you seen ___________ new phone? (far from me)
19. ___________ cookies in the jar are delicious. (far from me)
20. We need to return ___________ borrowed books to the library. (near me)
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. _____ book on the table is mine.
A. This
B. That
C. These
D. Those
2. _____ students over there are waiting for the bus.
A. This
B. That
C. These
D. Those
3. I like _____ dress you are wearing.
A. this
B. that
C. these
D. those
4. Are _____ pens on the desk yours?
A. this
B. that
C. these
D. those
5. _____ cupcakes in the bakery look delicious!
A. This
B. That
C. These
D. Those
6. _____ movie we watched last night was amazing.
A. This
B. That
C. These
D. Those
7. Can you pass me _____ red marker, please?
A. this
B. that
C. these
D. those
8. _____ birds in the sky are flying south for the winter.
A. This
B. That
C. These
D. Those
Bài tập đại từ có đáp án
2.4. Bài tập đại từ bất định
Bài tập 7: Điền đại từ bất định phù hợp vào ô trống
1. There is ____________ in the refrigerator. It is empty.
2. I've tried phoning but every time I tried there was ____________ in.
3. I have prepared ____________ for lunch which you will like very much.
4. Would you like ____________ to start with before the main dish?
5. Alex sat at the table but didn't have ____________ to eat.
6. You can do ____________. I don't really care.
7. I met ____________ you know last night. He told me he had missed you very much.
8. That's a very simple job. ____________ can do it.
9. Did you turn the microwave oven off? I think I can smell ____________ burning.
10. ____________ offered help. They probably didn't have time.
11. ____________ arrived in good time and the meeting started promptly at 8 a.m.
12. When the performance finished there was complete silence. ____________ clapped.
13. ____________ likes being poor and weak.
14. ____________ told me that Kris was leaving Munich but later I found out that it was not true.
15. Of all the people I met in my life, ____________ is more important to me than you.
16. Is there ____________ you would like to tell me?
17. She said ____________ to him before leaving the room.
18. I have ____________ important to discuss with you.
19. There is ____________ you need to worry about.
20. He knows ____________ about the upcoming surprise party.
2.5. Bài tập đại từ nghi vấn
Bài tập 8: Hoàn thành các câu hỏi sau bằng đại từ nghi vấn phù hợp
1. _______ is your name?
2. _______ are you going to the party with?
3. _______ is the capital of France?
4. _______ did you buy that beautiful dress?
5. _______ is knocking on the door?
6. _______ time does the train leave?
7. _______ was the movie last night?
8. _______ can I find the nearest gas station?
9. _______ are my keys?
10. _______ are you so late?
11. ____ is the time?
12. ____ are my glasses? I can't find them. (Kính của tôi ở đâu? Tôi không thể tìm thấy chúng.)
13. ____ is that lovely girl over there? (Cô gái dễ thương kia là ai?)
14. ____ did they say about the new project? (Họ nói gì về dự án mới?)
15. ____ will the meeting start? (Cuộc họp sẽ bắt đầu khi nào?)
[banner=11]
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
2.6. Bài tập đại từ quan hệ
Bài tập 9: Hoàn thành các câu sau với đại từ quan hệ thích hợp
1. The man _____ lives next door is a doctor.
2. She is the one to _____ I gave my umbrella.
3. The car _____ we bought last week is very fast.
4. The students _____ had studied hard passed the exam.
5. The house, _____ roof is red, belongs to my friend.
6. The book ______ I borrowed from the library was very interesting.
7. The woman to _____ the children are talking is their teacher.
8. The house, _____ is painted blue, looks beautiful.
9. Is this the restaurant _____ they serve delicious pizza?
10. The movie, _____ we watched last night, was fantastic.
Bài 10: Chọn đáp án đúng
1. The book ____ I borrowed from the library is very interesting.
A. whose
B. whom
C. where
D. which
2. The girl ____ won the first prize is my best friend.
A. who
B. which
C. whose
D. whom
3. The car, ____ color is red, belongs to John.
A. whose
B. which
C. whom
D. who
4. The house ____ my grandparents lived in was built in the 19th century.
A. which
B. whom
C. where
D. whose
5. The restaurant ____ we had dinner last night was excellent.
A. where
B. whom
C. which
D. whose
6. The man to ____ you are talking is my boss.
A. which
B. whose
C. whom
D. who
7. I have a friend in London ____ I often visit.
A. who
B. which
C. where
D. whose
8. This is the movie ____ was filmed in my hometown.
A. whom
B. where
C. whose
D. that
Bài tập đại từ có đáp án
2.7. Bài tập đại từ phản thân
Bài tập 11: Chọn đáp án đúng
1. Sarah hurt ______ while she was playing tennis.
A. her
B. she
C. herself
D. themself
2. We should always believe in ______.
A. us
B. ourselves
C. we
D. our
3. The children are old enough to dress ______.
A. they
B. their
C. them
D. themselves
4. I can't believe I made this cake ______!
A. myself
B. me
C. mine
D. my
5. John and Tim are brothers. They look exactly like ______.
A. themself
B. themselves
C. theirself
D. them
6. She talked to ______ in the mirror to boost her confidence.
A. she
B. her
C. herself
D. hers
7. The students enjoyed ______ during the school trip.
A. they
B. their
C. themself
D. themselves
8. The cat groomed ______ while sitting on the windowsill.
A. its
B. it
C. itself
D. herself
9. The team congratulated ______ on winning the championship.
A. ourselves
B. us
C. we
D. ourselves
10. They promised to behave ______ during the meeting.
A. theirself
B. they
C. themselves
D. them
Bài tập đại từ có đáp án
Đáp án
Bài tập 1:
1. I
2. He
3. We
4. She
5. They
6. I
7. She
8. We
9. They
10. They
11. They
12. They
13. He
14. We
15. He
Bài tập 2:
1. He
2. It
3. They
4. It
5. We
6. They
7. He
8. She
9. She
10. She
Bài tập 3:
1. B
2. B
3. A
4. B
5. A
Bài tập 4:
1. mine
2. theirs/his/hers
3. hers
4. theirs
5. her
Bài tập 5:
1. This
2. These
3. That
4. Those
5. This
6. Those
7. That
8. This
9. These
10. This
11. That
12. Those
13. That
14. Those
15. This
16. Those
17. Those
18. That
19. Those
20. These
Bài tập 6:
1. A
2. D
3. B
4. C
5. D
6. A
7. B
8. D
Bài tập 7:
1. nothing
2. nobody
3. something
4. something or anything
5. anything
6. anything
7. someone
8. Anyone
9. something
10. Nobody
11. Everyone
12. Nobody
13. No one
14. Someone
15. no one
16. something
17. nothing
18. something
19. nothing
20. nothing
[banner=10]
Bài tập 8:
1. What is your name? (Tên bạn là gì?)
2. Who are you going to the party with? (Bạn sẽ đi đến bữa tiệc với ai?)
3. What is the capital of France? (Thủ đô của nước Pháp là gì?)
4. Where did you buy that beautiful dress? (Bạn đã mua chiếc váy xinh đẹp kia ở đâu vậy?)
5. Who is knocking on the door? (Ai đang gõ cửa vậy?)
6. What time does the train leave? (Tàu rời ga vào lúc mấy giờ?)
7. How was the movie last night? (Bộ phim tối qua như thế nào?)
8. Where can I find the nearest gas station? (Tôi có thể tìm ga tàu gần nhất ở đâu?)
9. Where are my keys? (Chìa khóa của tôi ở đâu?)
10. Why are you so late? (Tại sao bạn lại đến muộn?)
11. What is the time? (Bây giờ là mấy giờ vậy?)
12. Where are my glasses? I can't find them. (Kính của tôi ở đâu? Tôi không thể tìm thấy chúng.)
13. Who is that lovely girl over there? (Cô gái dễ thương kia là ai?)
14. What did they say about the new project? (Họ nói gì về dự án mới?)
15. When will the meeting start? (Cuộc họp sẽ bắt đầu khi nào?)
Bài tập 9:
1. who
2. whom
3. which
4. who
5. whose
6. that
7. whom
8. which
9. where
10. which
Bài tập 10:
1. D
2. A
3. A
4. A
5. A
6. C
7. A
8. D
Bài tập 11:
1. C
2. B
3. D
4. A
5. B
6. C
7. D
8. C
9. A
10. C
=> TỔNG HỢP BÀI TẬP GIỚI TỪ CÓ ĐÁP ÁN
=> TUYỂN TẬP BÀI TẬP VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH
Vậy là bài học hôm nay đã kết thúc rồi. Hi vọng sau hôm nay, bạn đã nắm vững kiến thức về đại từ trong tiếng Anh và có thể làm bài tập đại từ một cách nhuần nhuyễn. Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để có lộ trình học phù hợp. Chúc các bạn học tốt!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!