TỔNG HỢP BÀI TẬP CÂU GIÁN TIẾP HAY NHẤT CÓ ĐÁP ÁN

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Ôn tập lý thuyết về câu gián tiếp trong tiếng Anh
    • 1.1. Câu gián tiếp là gì?
    • 1.2. Quy tắc chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
    • 1.3. Cách chuyển các kiểu câu sang câu gián tiếp
  • 2. Thực hành bài tập về câu gián tiếp
    • 2.1. Dạng bài chuyển các câu kể sang dạng gián tiếp
    • 2.2. Dạng bài chuyển câu hỏi sang câu gián tiếp
    • 2.3. Dạng bài chuyển câu điều kiện sang câu gián tiếp
    • 2.4. Dạng bài chuyển câu đề nghị, yêu cầu sang câu gián tiếp

Câu gián tiếp là chủ đề vô cùng quan trọng trong chương trình học tiếng Anh của chúng ta. Tuy đây không phải một bài học khó nhưng lại khá phức tạp và dễ gây nhầm lẫn với người học. Để giúp bạn hiểu rõ về cách dùng câu gián tiếp trong tiếng Anh, bài học hôm nay hãy cùng ôn tập và tìm hiểu các dạng bài tập câu gián tiếp nhé!

1. Ôn tập lý thuyết về câu gián tiếp trong tiếng Anh

1.1. Câu gián tiếp là gì?

Câu gián tiếp (Reported Speech) là kiểu câu được dùng để thuật lại ý chính mà người khác đã nói, không sử dụng dấu ngoặc kép và có sự thay đổi về thì, chủ ngữ tân ngữ và trạng từ về thời gian, địa điểm trong câu.

Công thức: Mệnh đề tường thuật + (that) + mệnh đề được tường thuật.

Ví dụ. My mother said she had made a delicious cake. (Mẹ tôi nói rằng bà ấy vừa làm một chiếc bánh rất ngon.)

1.2. Quy tắc chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

Để chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp ta cần lưu ý 3 điều sau: lùi thì, chủ ngữ-tân ngữ và trạng từ chỉ thời gian nơi chốn. Hãy cùng xem lại cách chuyển đổi của 3 điểm trên nhé.

1.2.1. Quy tắc lùi thì của động từ trong câu

Các thì ở hiện tại sẽ được lùi thì trong câu gián tiếp:

  • Hiện tại đơn => Quá khứ đơn
  • Hiện tại tiếp diễn => Quá khứ tiếp diễn
  • Hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Quá khứ đơn => Quá khứ hoàn thành
  • Quá khứ tiếp diễn => Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Quá khứ hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn => Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Tương lai đơn => Tương lai đơn trong quá khứ (would)
  • Tương lai gần => was/ were going to V
  • Tương lai tiếp diễn => Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (would be Ving)
  • Tương lai hoàn thành => Tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have PII)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn => Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ (would have been Ving)
  • Shall/ Can/ May => Should/ Could/ May
  • Should/ Could/ Might/ Must/ Would  => Giữ nguyên

Lưu ý: Các trường hợp sau không cần lùi thì trong câu gián tiếp

  • Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, nếu động từ tường thuật được chia ở thì hiện tại đơn thì động từ chính và các trạng từ chỉ nơi chốn/ thời gian được giữ nguyên, không thay đổi.

Ví dụ. My mother says: “I’m going shopping.” (Mẹ tôi bảo: “Mẹ đang đi mua sắm.”)

 => My mother says she is going shopping.

  • Khi diễn tả một sự thật hiển nhiên đã được chứng minh, công nhận.

Ví dụ. Hana said: “The sun rises in the East.” (Hana nói: “Mặt trời mọc ở hướng Đông.”)

=> Han said that the Sun rises in the East.

  • Một số trường hợp không thể lùi thì khi chuyển sang câu gián tiếp: Câu điều kiện loại 2 và loại 3

Ví dụ. “If I were you, I would not drop out the school.” She said. ( Cô ấy nói: “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không nghỉ học giữa chừng” .)

=> She said that if she were me, she would not drop out.

  • Cấu trúc Wish + quá khứ đơn/ quá khứ hoàn thành

Ví dụ. “I wished I joined the meeting.” he said. (Anh ấy nói: “Tôi từng ước mình đã tham gia buổi họp đó”.)

=> He said he wished he joined the meeting.

  • Cấu trúc “It’s time somebody did something”

VÍ dụ. “It’s time you finished your homework.” His father said. (Bố anh ấy nói:”Đax đến lúc cô phải hoàn thành bài tập về nhà của mình”.)

=> His father said it was time he finished his homework.

null

Quy tắc chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

1.2.2. Quy tắc đổi ngôi và tân ngữ

Các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu và tân ngữ sẽ thay đổi như sau khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp.

  • I => He, she
  • You => I, he, she, they (số nhiều)
  • We => They
  • My => His, her
  • Me => Him, her
  • Mine => His, hers
  • Our => Their
  • Yours => His, her, my, their
  • Us =>Them
  • Myself => Himself, herself
  • Yourself =>Himself, herself, myself
  • Ourselves => Themselves

1.2.3. Quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

Trong câu gián tiếp, sự việc không xảy ra tại thời điểm hay địa điểm mà người nói tường thuật lại. Vì vậy, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. 

  • Here => There
  • Now => Then
  • Yesterday  => The day before
  • Tomorrow => The day after
  • Today/ tonight => That day/ that night
  • Ago => Before 
  • Next => The following 
  • Last => The previous 
  • This => That
  • These => Those

null

Quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

1.3. Cách chuyển các kiểu câu sang câu gián tiếp

1.3.1. Câu kể

  • Công thức: S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật

Ví dụ. “I’m going to graduate from university next year”, she said. (Cô ấy nói rằng:”Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào năm tới”.)

⇒ She said that she was going to graduate from university the following year. 

null

Quy tắc chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

 1.3.2. Câu nghi vấn

Với câu hỏi, ta có thể sử dụng các động từ sau: ask, wonder, want to know

  • Câu hỏi dạng Yes/ No

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu gián tiếp dạng yes/ no, ta cần chú ý:

  • Thêm if hoặc whether trước câu hỏi
  • Thay đổi vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu
  • Công thức: S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…

Ví dụ. “Are you tired?” My sister asked. (Chị tôi hỏi rằng: “Em đang mệt à”)

=>  My sister asked if I was tired.

  • Câu hỏi có từ để hỏi WH-question
  • Công thức: S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V…

Ví dụ. “What time is it?” Anna asked. (Anna hỏi: “Mấy giờ rồi vậy?)

=> Anna asked what time it was.

1.3.3. Câu mệnh lệnh, yêu cầu

Khi yêu cầu một điều gì với ai đó, trong câu gián tiếp sẽ sử dụng các động từ sau: ask/ tell/ require/ request/ demand,…

Với câu ra lệnh yêu cầu bắt buộc sẽ được nhấn mạnh với động từ order.

  • Công thức chung cho mệnh lệnh gián tiếp
  • S + ask/ tell/ require/ request/ demand + O +(not) + to V…
  • S + order + somebody + to do something

Ví dụ. “Open the window, please”, he said. (Anh ấy nói: “Làm ơn mở cửa sổ ra”.)

=> He told me to open the window. (Anh ấy bảo tôi mở cửa sổ.)

1.3.4. Một số dạng câu đặc biệt của câu gián tiếp

Bên cạnh 3 dạng câu chính ở trên, còn có một số trường hợp đặc biệt của câu gián tiếp như sau:

  • Shall/ would được dùng trong câu đề nghị, lời mời

Ví dụ. “Shall I give you a cup of tea?” Khanh asked. (Khánh hỏi rằng:”Tôi có thể lấy giúp bạn một tách trà được không?”)

⇒ Khanh offered to give me a cup of tea. (Khánh đề nghị lấy giúp tôi một tách trà.)

  • Will/ would/ can/could được dùng để diễn tả yêu cầu lịch sự

Ví dụ. John asked me: “Can you open the window for me?” (John hỏi tôi: “Bạn có thể mở cửa sổ ra cho mình được không?”)

⇒ John asked me to open the window for him. (John nhờ tôi mở cửa sổ ra cho anh ấy.)

  • Câu cảm thán

Ví dụ. “What an interesting film!” She said. (Cô ấy thốt lên:”Thật là một bộ phim thú vị.”)

=> She exclaimed that the film was interesting. (Cô ấy thừa nhận rằng bộ phim này rất thú vị.)

Xem thêm: TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU GIÁN TIẾP, CÂU TRỰC TIẾP

2. Thực hành bài tập về câu gián tiếp

Sau khi đã lướt qua hết phần lý thuyết của câu gián tiếp, chúng ta hãy cùng thực hành các dạng bài tập tập viết lại câu gián tiếp nhé!

2.1. Dạng bài chuyển các câu kể sang dạng gián tiếp

Bài tập 1: Chuyển các câu sau dạng tường thuật

  1. She said, "I am reading."

→ She said that.......

  1. They said, "We are busy."

→ They said that ….......

  1. He said, "I know a better coffee shop."

→ He said that.........

  1. She said, "I wake up early."

→ She said that.......

  1. He said, "I will phone her."

→ He said that.......

  1. They said, "We have just come."

→ They said that.......

  1. He said, "I will clean the room."

→ He said that.......

  1. She said, "I don’t say that."

→ She said that.......

  1. She said, "I don't know where my glasses are."

→ She said that.......

  1. He said: "I will tell everyone."

→ He said that.......

null

Thực hành bài tập về câu gián tiếp

2.2. Dạng bài chuyển câu hỏi sang câu gián tiếp

Bài tập 2: Chuyển các câu hỏi sau sang câu gián tiếp

1. "Where is my phone?" she asked.

She asked............................................. ......................

2. "How old are you?" Guy asked us.

Guy asked us................................................ ...................

3. He asked, "What color is it?"

He asked............................................. ......................

4. Where have you gone?" the mother asked her daughter.

The mother asked her daughter.......................................... .........................

5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.

She asked her boyfriend......................................... ..........................

6. "What are you doing?" she asked.

She wanted to know.............................................. .....................

7."Are you going to the park?" he asked me.

He wanted to know.............................................. .....................

8.The teacher asked, "Who speaks Vietnamese?"

The teacher wanted to know.............................................. .....................

9."How do you know this?" she asked me.

She asked me................................................ ...................

10."Has Carolin talked to Bill?" my friend asked me.

My friend asked me................................................ ...................

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

1. Jack asked me _____.

A. where do you come from?

B. where I came from

C. where I came from

D. where did I come from?

2. She asked me _____ I liked pop music.

A. when     

B. what     

C. if     

D. x

3. The doctor ____ him to take more exercise.

A. told     

B. tell     

C. have told     

D. are telling

4. I wanted to know_____ return home.

A. when would she

B. when will she

C. when she will

D. when she would

5. Claire told me that her father____ a race horse.

A. owns     

B. owned     

C. owning     

D. A and B

6. What did that man say ______?

A. at you       

B. for you              

C. to you                  

D. you

7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.

A. is      

B. were       

C. has been            

D. was

8. The builders have ______ that everything will be ready on time.

A. promised      

B. promise               

C. promises                

D. promising

9. The doctor _______ him to take more exercise.

A. told         

B. tell               

C. have told            

D. are telling

10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.

A. ago       

B. following             

C. next               

D. previous

11. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.

A. asked          

B. is asking              

C. ask               

D. was asked

12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.

A. admitting that        

B. was admitted that            

C. admitted that                 

D. admit that

13. When I rang Tessa sometime last week, she said she was busy ______ day.

A. that            

B. the             

C. then                 

D. this

14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.

A. what           

B. when            

C. where             

D. whether

15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.

A. has reminded        

B. has reminded that           

C. reminded             

D. reminded that

16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.

A. are         

B. were             

C. was               

D. should be

17. Ann ______ and left.

A. said goodbye to me  

B. says goodbye to me        

C. tell me goodbye      

D. told me goodbye

18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I?

A. don’t            

B. not            

C. not to              

D. to not

19. Bill was slow, so I ________ hurry up.

A. tell him          

B. told him for               

C. told to      

D. told him to

20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.

A. asked her          

B. asked               

C. ask           

D. have asked her

null

Thực hành bài tập về câu gián tiếp

2.3. Dạng bài chuyển câu điều kiện sang câu gián tiếp

Bài tập 4: Chuyển các câu điều kiện sau sang dạng trần thuật

  1. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.”, Mr.Johnathan said.
  2. “Tony would win more awards if he trained hard.”, The teacher said.
  3. “If you like chatting, phone me tonight.” Alan said to me.
  4. “If you aren’t eating so much fast food, you would be a lot fitter.” My father said.
  5. “I will be surprised if Anna doesn’t finish the task.”, our manager said.
  6. “If I knew his interest, I could let you know.” Elena said to me.
  7. “If I won the lottery, I would buy a new house.”, Mike said.
  8. “If you had followed my advice, you wouldn’t have made such a big mistake.” Yulian said to Lena.

2.4. Dạng bài chuyển câu đề nghị, yêu cầu sang câu gián tiếp

Bài tập 5: Viết lại câu sang dạng gián tiếp

  1. The doctor said to me, “You should go to bed early.”

The doctor advised me.......

  1. Alec said, “Let’s go to the park.”

Alec suggested.......

  1. “I didn’t break the vase”, Jack said.

Jack denied.......….

  1. “You told a lie, Luke”, she said.

She accused Luke.......

  1. “I can’t go to your birthday party next Sunday evening, Jacob”, said Marian.

Marian apologized for.......

  1. “I won’t help you with your homework. Never! ” Joe said to me.

Joe refused........

  1. Annie said, “Please come to my party.”

Annie invited........

  1. Mr.Kris said, “Don’t play football on the street.”

Mr.Kris warned the children not.......

  1. “Would you like to go to a pinic with us?

They invited.......

  1. “Please don’t tell anybody what happened.”

He asked.......

Bài tập 6: Viết lại các câu sau bằng dạng câu gián tiếp

1. “Open the book, please!” he said to them.

He told them...................................................................

2. “Where are you from?” he asked him.

He asked him where.........................................................

3. “Bring an umbrella in case it rains.”, I said to her.

I told... ............................................................................

4. “Is it going to be a nice day today?” I asked her.

I asked her... ....................................................................

5. “He’s not at home”, she said.

She said that... .................................................................

6. “Is the train station far away?” the girl asked.

The girl wanted to know... ..............................................

7. “Don’t stay out late, Helen” Tony said.

 Tony told Helen... ...............................................................

8. “I’ll pay him if I can” she said.

She said that... ...................................................................

9. “What are you going to do next summer?” she asked. 

She asked us.... ...................................................................

10. “I’ll phone you tonight,” he told Jack.

He told Jack that.... .............................................................

11. “Are you going by train?” she asked me.

She wanted to know......................................................

12. “Don’t drink too much cold water,” she said to us.

She asked us..................................................................

13. “Will you come to my party?” she said to me.

She invited me.... ............................................................

14. “Can I borrow your typewriter, Janet?” asked Peter.

Peter asked Janet if .......................................................................

15. “Why didn’t I get a computer before?” thought the office manager.

The office manager wondered............................................................

16. “You had better not lend him any more money, Lizzy,’’ said Kenny

Kenny advised Lizzy.......................................................................

17. “You stole my best pencil, Arian!” said John.

John accused.......................................................................................

18. “Where was your little girl born?” said the nurse to Mrs.Green.

The nurse asked Mrs.Green...............................................................

19. “You should take more exercise, Mr. Robert,” the doctors said.

The doctor advised................................................................................

20. “Will I find a job?”, Tim said to himself.

Tim wondered.......................................................................................

21. “I’m sorry I gave you the wrong number,” said Jane to Yulian.

Jane apologized.....................................................................................

22. “Don’t go out until I get back, Will”, his mother said.

Will’s mother told..........................................................................

23. “ John, please don’t tell anyone my new number,” said Maria.

Maria asked............................................................................................

24. “Dinner will not be served after 9.30 p.m.” said the notice.

The notice said that..............................................................................

25. “Don’t forget to bring your luggage with you tomorrow”

 She reminded me ................................................................................

null

Thực hành bài tập về câu gián tiếp

Đáp án

Bài tập 1: 

  1. She said that she was reading.
  2. They said that they were busy.
  3. He said that he knew a better coffee shop.
  4. She said that she woke up early.
  5. He said that he would phone her.
  6. They said that they had just come.
  7. He said that he would clean the room.
  8. She said that she didn’t say that.
  9. She said that she did not know where her glasses were.
  10. He said that he would tell everyone.

Bài tập 2:

  1. She asked where her phone was.
  2. Guy asked us how old we were.
  3. He asked what color it was.
  4. The mother asked her daughter where he had gone.
  5. She asked her boyfriend which dress he liked best.
  6. She wanted to know what I was doing.
  7. He wanted to know if I was going to the park.
  8. The teacher wanted to know who spoke Vietnamese.
  9. She asked me how I knew that.
  10. My friend asked me if Carolin had talked to Bill.

Bài tập 3:

  1. C
  2. C
  3. A
  4. D
  5. D
  6. C
  7. D
  8. A
  9. A
  10. A
  11. C
  12. A
  13. D
  14. C
  15. B
  16. A
  17. C
  18. D
  19. A

Bài tập 4:

  1. Mr.Johnathan said that they would have lunch outside in the garden if it was not cold.
  2. The teacher said that Tony would have won more awards if he had trained.
  3. Alan told me to phone him that night if I liked chatting.
  4. My father told me that I would be a lot fitter if I had not been eating so much fast food.
  5. Our manager said that she would be surprised if Mary did not finish the task.
  6. Elena told me that she could have let me know if she had known his interest.
  7. Mike said that he would have bought a new house if he had won the lottery.
  8. Yulian told Lena that she would not have made such a big mistake if she had followed Yulian’s advice.

Bài tập 5:

  1. The doctor advised me to go to bed early.
  2. Alec suggested going to a park.
  3. Jack denied breaking the vase.
  4. She accused Luke of telling a lie.
  5. Marian apologized for not going to Jacob’s birthday party next Sunday evening.
  6. Joe refused to help me with my homework.
  7. Annie invited me to her party.
  8. Mr.Kris warned the children not to play football on the street.
  9. They invited me to go to a picnic with them.
  10. He asked me not to tell anybody what had happened.

Bài tập 6:

  1. He told them to open the book, please.
  2. He asked him where he was from.
  3. I told her to bring an umbrella in case it rained.
  4. I asked her whether/ if it was going to be a nice day that day.
  5. She said that he was not at home.
  6. The girl wanted to know whether/ if the train station was far away.
  7. Tony told Helen not to stay out late.
  8. He asked her to let him borrow her car.
  9. She asked us what we were going to do the following summer.
  10. He told Jack that he would phone him the following day.
  11. She wanted to know whether I was going by train.
  12. She asked us not to drink too much cold water.
  13. She invited me to come to her party.
  14.  Peter asked Janet whether/ if he could borrow her typewriter.
  15. The office manager wondered why he hadn’t got a computer before.
  16. Kenny advised Lizzy not to lend him any more money.
  17. John accused Arian of stealing his best pencil.
  18. The nurse asked Mrs.Green where her little girl had been born.
  19. The doctor advised Mr. Robert to take more exercise.
  20. Tim wondered whether/ if he would find a job.
  21. Jane apologized to Yulian for giving her the wrong number.
  22. Will’s mother told him not to go out until she got back.
  23. Maria asked John not to tell anyone her new number.
  24. The notice said that dinner would not be served after 9.30 p.m.
  25. She reminded me to bring my luggage with me the following day.

Xem thêm:

=> CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

=> CÂU ĐỀ NGHỊ TRONG TIẾNG ANH

Vậy là bài học hôm nay kết thúc cùng với những bài tập câu gián tiếp đa dạng và thường gặp trong các bài thi. Mong rằng sau bài học hôm nay bạn đã hiểu rõ về câu gián tiếp và thuần thục làm bài tập. Để biết thêm về trình độ tiếng Anh của mình và có lộ trình học tiếng Anh phù hợp, hãy làm bài kiểm tra miễn phí tại đây. Chúc các bạn học tốt!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác