TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Các danh từ thông thường trong tiếng Anh về chủ đề môi trường
  • 2. Các tính từ hữu ích về chủ đề môi trường trong tiếng Anh
  • 3. Các động từ thường gặp về chủ đề môi trường trong tiếng Anh
  • 4. Các cụm từ thường dùng về chủ đề Môi trường
  • 5. Các câu khẩu hiệu tiếng Anh về bảo vệ môi trường 
  • 6. Mẫu câu hỏi và câu trả lời có các từ vựng về Môi trường 
    • 6.1. What do you often do to protect the environment?
    • 6.2. What do you think about the environmental problems in your city?
    • 6.3. Have you ever taken part in volunteer activities to protect our environment?

Chủ đề môi trường xuất hiện thường xuyên ở nhiều bài học, bài thi tiếng Anh. Có nhiều từ vựng tiếng Anh về môi trường nhưng không phải ai cũng biết và sử dụng thành thạo. Cùng học từ vựng tiếng Anh về môi trường để đa dạng hoá kho từ vựng của mình, giúp giao tiếp siêu đã cùng mọi chủ đề.

1. Các danh từ thông thường trong tiếng Anh về chủ đề môi trường

Tất nhiên, khi nói về môi trường, bạn không thể bỏ qua các danh từ sau:

  • Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit 
  • Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon 
  • Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa 
  • Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật 
  • Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa 
  • Dust /dʌst/ bụi bẩn 
  • Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất 
  • Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học 
  • Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 
  • Bemission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra 
  • Aternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế 
  • Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 
  • Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học 
  • Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn 
  • Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải
  • Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 
  • Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói 
  • Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 
  • Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp 
  • Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu 
  • Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ô-zôn 
  • Soil /sɔɪl/: đất 
  • Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời 
  • Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời 
  • Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
  • Air /eər/ không khí
  • Air pollution //eər pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm không khí
  • Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
  • Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/ khí quyển
  • Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ đa dạng sinh học
  • Biosphere reserve /ˈbaɪoʊsfɪr rɪˈzɜːrv/: khu dự trữ sinh quyển
  • Climate /ˈklaɪ.mət/ khí hậu
  • Climate change / ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
  • Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
  • Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
  • Draught /drɑːft/ hạn hán
  • Dust /dʌst/ bụi bẩn
  • Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ hệ sinh thái
  • Eco-tourism /ˈiːkoʊ ˈtʊrɪzəm/: du lịch sinh thái
  • Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón
  • Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/ cháy rừng
  • Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu
  • Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ hiệu ứng nhà kính
  • Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ nhà kính
  • Groundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/: nước ngầm
  • Jungle /ˈdʒʌŋɡl/: rừng nhiệt đới
  • Meadow /ˈmedoʊ/: đồng cỏ
  • Nature reserve /ˈneɪtʃər rɪˈzɜːrv/: khu bảo tồn thiên nhiên
  • Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên
  • Natural disaster /ˈnætʃrəl dɪˈzæstər/: thiên tai
  • Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
  • Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
  • Poaching /ˈpoʊtʃɪŋ/: nạn săn bắn trộm
  • Pollution /pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm
  • Pollutant /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm
  • Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn
  • Protection /prəˈtek.ʃən/ bảo vệ
  • Protection forest /prəˈtekʃn ˈfɑːrɪst/: rừng phòng hộ
  • Purity /ˈpjʊr·ət̬·i/ trong lành, tinh khiết thanh lọc
  • Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
  • Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển
  • Sewage /ˈsjuːɪʤ/ : nước thải
  • Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒn/ sự xói mòn đất
  • Soil pollution /sɔɪl/ pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm đất
  • Solar power /ˈsoʊlər ˈpaʊər/ năng lượng mặt trời
  • Toxic fume /ˈtɑːksɪk fjuːm/: khí độc
  • Waste treatment facility /weɪstˈtriːtmənt fəˈsɪləti/: thiết bị xử lí chất thải
  • Water pollution /ˈwɑːtər pəˈluːʃn/: ô nhiễm nước

Langmaster - 60 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề môi trường [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu #1]

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

2. Các tính từ hữu ích về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Tính từ mô tả về môi trường là những từ không thể thiếu khi nói về chủ đề này. Cùng điểm nhanh qua các tính từ sau:

  • Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại 
  • Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm 
  • Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
  • Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
  • Conversational /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ mang tính bảo tồn
  • Deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ nạn phá rừng
  • Eco-friendly /ˈiː.kəʊˌfrend.li/ thân thiện với môi trường
  • Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ hiệu quả
  • Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng
  • Green /ɡriːn/ xanh
  • Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
  • Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
  • Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
  • Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
  • Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm
  • Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi tái tạo
  • Reusable /ˌriːˈjuː.zə.bəl/ có thể tái sử dụng
  • Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
  • Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại

null

Các tính từ hữu ích về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Các động từ thường gặp về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Động từ tiếng Anh về môi trường khá phong phú. Bạn cần nắm một số từ cơ bản như sau:

  • Contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn 
  • Die out /daɪ aʊt/ chết dần 
  • Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất 
  • Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn 
  • Dump /dʌmp/ vứt bỏ 
  • Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra 
  • Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa 
  • Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
  • Clean /klin/ làm sạch
  • Conserve /kənˈsɜːv/ bảo tồn
  • Destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
  • Disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/ biến mất
  • Endanger /ɪnˈdeɪn.dʒər/ gây nguy hại
  • Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn
  • Leak /liːk/ rò rỉ
  • Poach /poʊtʃ/: săn bắn trộm
  • Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
  • Protect /prəˈtekt/ bảo vệ
  • Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc
  • Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
  • Reduce /rɪˈdʒuːs/ cắt giảm
  • Renew /rɪˈnjuː/ tái tạo
  • Reuse /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng
  • Spill /spɪl/ tràn
  • Threaten /ˈθret.ən/ đe dọa
  • Throw away /θrəʊ əˈweɪ/ : vứt bỏ
  • Use up /juːz ʌp/ sử dụng hết
  • Warm (up) /wɔːm ʌp/: làm nóng/ấm lên

4. Các cụm từ thường dùng về chủ đề Môi trường

Nói về môi trường, bạn không thể không thêm các cụm từ sau. Đây là những từ phải nhớ khi nói về môi trường hiện nay.

  • Wildlife reserve/ game reserve: khu bảo tồn động, thực vật
  • Wildlife conservation: bảo vệ động, thực vật và nơi cư chú của chúng.
  • Natural environment: Môi trường tự nhiên
  • Toxic waste/ poisonous fumes/ emissions: rác thải độc hại từ quả trình sản xuất công nghiệp.
  • Air quality: chất lượng không khí
  • Pollution levels: lượng chất thải độc hại, mức độ ô nhiễm. 
  • Man-made disaster: những nguy hại và mất mát bị gây ra bởi hoạt động của con người.
  • Loss of habitats: mất nơi cư trú
  • Endangered species: các loài đang bị đe dọa.
  • To die out: tuyệt chủng.
  • Protect the environment: Bảo vệ môi trường
  • Waste treatment facility: Thiết bị xử lý rác thải
  • Water drainage system: Hệ thống thoát nước
  • Save the planet: Cứu lấy hành tinh
  • Protect the endangered species: Bảo vệ những loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Preserve biodiversity: Giữ gìn sự đa dạng sinh học
  • Promote sustainable development: Thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • Raise awareness of environmental issues: Nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
  • Offset CO2 emissions: Giảm lượng khí thải CO2
  • Reduce global warming: Làm giảm sự nóng lên toàn cầu
  • Limit environmental pollution: Hạn chế ô nhiễm môi trường
  • Tackle the threat of climate change: Xử lý các đe dọa đến biến đổi khí hậu
  • Deplete natural resources: Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • Degrade ecosystems: Làm suy thoái hệ sinh thái
  • Damage the environment: Phá hủy môi trường

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ THẢM HỌA THIÊN NHIÊN [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Xem thêm:

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

5. Các câu khẩu hiệu tiếng Anh về bảo vệ môi trường 

Vấn đề về môi trường là vấn đề của toàn cầu. Khi giao tiếp về môi trường, một số trường hợp bạn sẽ cần các câu khẩu hiệu sau:

null

Các câu khẩu hiệu tiếng Anh về bảo vệ môi trường 

  • Save water! Save Life! 90

Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống

  • Earth provides enough to satisfy every man’s need, but not every man’s greed

Trái đất có thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể thỏa mãn lòng tham của con người

  • Nature provides a free lunch, but only if we control our appetites

Tự nhiên cung cấp cho ta bữa trưa miễn phí nhưng chỉ chỉ chúng ta kiểm soát được sự ngon miệng của mình

  • Think globally, act locally

Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ

  • We do not inherit the earth from our ancestors; we borrow it from our children

Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên; chúng ta mượn nó từ thế hệ tương lai

  • We never know the worth of water till the well is dry

Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn

  • The child should live in an environment of beauty

Trẻ em nên sống trong môi trường tốt đẹp

6. Mẫu câu hỏi và câu trả lời có các từ vựng về Môi trường 

Muốn tự tin giao tiếp về chủ đề môi trường, bạn nên học các câu hỏi và trả lời cơ bản về vấn đề này. Dưới đây là những câu hỏi và trả lời bạn nên tham khảo.

6.1. What do you often do to protect the environment?

I’ve done many activities to keep the environment clean. Every day, instead of using nylon bags, I use paper bags to hold food. Besides, I travel by public transports, which contributes to protecting the environment. Moreover, I save electricity, water, paper, and other possible things to protect environment.

Dịch nghĩa:

Tôi cũng làm nhiều việc để giữ cho môi trường sạch sẽ. Mỗi ngày, thay vì sử dụng túi nilon, tôi sử dụng túi giấy để đựng thức ăn. Ngoài ra, tôi đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng, việc này cũng góp phần bảo vệ môi trường. Hơn nữa, tôi tiết kiệm điện, nước, giấy và những thứ khác để bảo vệ môi trường.

6.2. What do you think about the environmental problems in your city?

In my city, environmental problems are becoming more and more serious, and air pollution seems to be the most worrying one. Each day, lots of exhausts from vehicles together with garbage from households are discharged, causing air pollution. Besides, trees in my city are getting fewer, which also leads air pollution to be worse.

Dịch nghĩa:

Ở thành phố nơi tôi đang sống, các vấn đề môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng, và ô nhiễm không khí dường như là vấn đề đáng lo ngại nhất. Mỗi ngày, khói từ các phương tiện và rác thải từ các hộ gia đình thải ra môi trường, gây ô nhiễm không khí. Bên cạnh đó, cây xanh trong thành phố ngày càng ít đi, điều này cũng khiến không khí bị ô nhiễm nhiều hơn.

ĐĂNG KÝ NGAY:

6.3. Have you ever taken part in volunteer activities to protect our environment?

Yes. It was when I was a second-year student. At the weekend, we usually did some activities such as gathering garbage at public places or along riavers, cleaning some street, or even coming to restaurants to encourage people to use paper bags.

Dịch nghĩa:

Có chứ. Đó là khi tôi là sinh viên năm thứ hai. Vào cuối tuần, chúng tôi thường làm một vài việc như thu gom rác tại các địa điểm công cộng hoặc dọc theo các con sông, làm sạch một số đường phố hoặc thậm chí đến các nhà hàng để khuyến khích mọi người sử dụng túi giấy.

Trên đây là bài viết giới thiệu một loạt từ vựng về chủ đề Môi trường cho bạn. Hãy note số từ vựng này và ứng dụng vào trong công việc, học tập và giao tiếp hàng ngày nhé!

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác