TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG VỀ BIỂN HAY NHẤT CHO BẠN

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Tổng hợp từ vựng về biển
    • 1.1. Từ vựng về biển nói chung
    • 1.2. Từ vựng về du lịch biển
    • 1.3. Từ vựng về sinh vật biển
  • 2. Một số cụm từ liên quan tới biển có ý nghĩa hay
    • 2.1. Cụm từ “Go to sea”
    • 2.2. Cụm từ “To be at sea”
    • 2.3. Cụm từ “Get/have one’s sea legs”
    • 2.4. Cụm từ “A drop in the ocean”
    • 2.5. Cụm từ “Between a rock and a hard place/ Between the devil and the deep blue sea”
    • 2.6. Cụm từ “Plenty more fish in the sea”
    • 2.7. Cụm từ “Drink like a fish”
    • 2.8. Cụm từ “Sea change”
    • 2.9. Cụm từ “Son of a sea biscuit”
  • 3. Những mẫu câu giao tiếp khi tới biển

Biển là một trong những chủ đề quen thuộc trong đời sống chúng ta. Khi nói về biển sẽ liên quan tới rất nhiều chủ đề khác nhau như môi trường, du lịch,... Vì thế chủ đề từ vựng liên quan tới biển cần bạn học nắm rõ được để đảm bảo được các bài thi hay quá trình giao tiếp của mình. Vậy từ vựng về biển gồm những từ như thế nào? Tìm hiểu ngay chủ đề từ vựng liên quan tới biển cùng Langmaster nhé!

1. Tổng hợp từ vựng về biển

Bạn có thể phân chia từ vựng về biển bằng tiếng Anh bằng các chủ đề nhỏ để từ vựng của bạn được sắp xếp hệ thống hơn. Ngoài ra việc làm như vậy sẽ giúp cho bạn hiểu được ngữ cảnh của từ vựng khi sử dụng. Tham khảo ngay một số gợi ý từ vựng về biển tiếng Anh dưới đây:

1.1. Từ vựng về biển nói chung

Một số từ vựng về biển nói chung sẽ liệt kê những từ thường là miêu tả biển hay hoạt động tự nhiên của biển. Một số từ vựng dưới đây sẽ cho bạn sự nhìn nhận tổng quát về biển đó. 

  • Ebb tide /ˈebtaid/: Khi thủy triều xuống
  • Whitecaps /ˈwaɪtkæps/: Cơn sóng rất mạnh, sóng bạc đầu
  • Salinity /sə’lɪnəti/: Độ mặn của nước biển
  • Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: Ngọn hải đăng
  • Sea-shore/Coast /ˈsiːˈʃɔː/, /kəʊst/: Trên bờ (đại dương, biển)
  • Ship /ʃɪp/: Con tàu
  • Boat /bəʊt/: Thuyền (kích thước nhỏ)
  • Life-guard /ˈlaifɡɑːd/: Người trực cứu hộ
  • Submarine /ˌsʌbməˈriːn/: Con tàu ngầm
  • Marine /məˈri:n/: Biển
  • Sea /si:/: Biển
  • Ocean /ˈəʊ∫n/: Đại dương
  • Tides /taid/: Thủy triều
  • Island /’ailənd/: Hòn đảo
  • Harbor /’hɑ:bə/: Cảng biển
  • Port /pɔ:t/: Cảng tàu

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - Chủ đề BIỂN CẢ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

1.2. Từ vựng về du lịch biển

Từ vựng du lịch biển sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan về những hoạt động du lịch và đặc điểm du lịch biển có gì. Tham khảo ngay từ vựng được đề cập dưới đây nhé!

  • Boat  /bəʊt/: Chiếc thuyền
  • Cruise /kruːz/: Chiếc tàu
  • Cruise ship /kruːz ʃɪp/: Tàu dành cho du lịch
  • Ferry /ˈfɛri/: Chiếc phà
  • Sailboat/ˈseɪlbəʊt/:chiếc thuyền buồm
  • Set sail /siː seɪl/: Căng buồm
  • Voyage /ˈvɔɪɪdʒ/: Cả hành trình đi 
  • Boogie board /ˈbʊɡi bɔːrd /: Ván để lướt
  • Catamaran /ˌkætəməˈræn/: Thuyền lớn - đôi
  • Barnacle /ˈbɑːrnəkl/: Con hàu
  • Bay  /beɪ/: Vịnh
  • Conch /kɑːntʃ/: Con ốc xà cừ
  • Dive /daɪv/: Hành động lặn xuống nước
  • Dock /dɑːk/: Tại vũng tàu đỗ
  • Sunbathe /sʌn beið/: Tắm nắng
  • Tan /tæn/: Màu da rám nắng
  • Shorts /ʃɔ:rts/: Quần ngắn, quần đùi
  • Swim fins /fin/: Chân vịt bơi
  • Trunks /trʌηk/: Quần để bơi
  • Life jacket / laɪf ˈdʒækɪt/: Áo phao

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

null

Từ vựng về du lịch biển

1.3. Từ vựng về sinh vật biển

Các sinh vật biển rất đa dạng vì thế từ vựng của phần này cũng phong phú và khá khó, vì vậy bạn hãy học thật kỹ nhé!

  • Clam /klæm/: Con sò điệp
  • Crab /kræb/: Con cua
  • Lobster /ˈlɒbstə[r]/: Con tôm hùm
  • Oyster /ˈɔɪstə[r]/: Con trai trai
  • Abalone /ˌæbəˈləʊni/: Con bào ngư
  • Bivalve /ˈbaɪvælv/: Động vật có vỏ cứng
  • Ray /reɪ/: Con cá đuối
  • Salmon /ˈsæmən/: Loại cá hồi
  • Shark /∫ɑ:k/: Con cá mập
  • Tuna /ˈtju:nə/: Con cá ngừ
  • Eel /i:l/: Con lươn
  • Algae /ˈældʒi:/: Sinh vật tảo
  • Diatom /ˈdaiətəm/: Loại tảo cát
  • Kelp /kelp/: Loại tảo bẹ
  • Coral /ˈkɒrəl/: San hô
  • Seaweed /ˈsi:wi:d/: Rong biển
  • starfish/Limpet /ˈstɑ:fɪ∫/, /ˈlɪmpɪt/: Sao biển
  • Turtle /ˈtɜ:tl/: Con rùa biển
  • Sea-bird /ˈsi:ˈbə:d/: Con chim biển
  • Gull /gʌl/: Con mòng biển
  • Shearwater /ˈʃɪəwɔ:tə(r)/: Loài chim hải âu
  • Salangane /ˈsæləηgein/: Loài chim yến
  • Frigate /ˈfrɪgət/: Con cốc biển
  • Grouper /ˈgru:ˌpər/: Con cá mú
  • Herring /ˈherɪη/: Con cá trích
  • Mullet /ˈmʌlɪt/: Con cá đối
  • Orca /ˈɔ:kə/: Con cá kình
  • Jelly-fish /ˈdʒelifi∫/: Con sứa
  • Cuttle-fish /ˈkʌtlfi∫/: Con mực
  • Octopus /ˈɒktəpəs/: Con bạch tuộc

ĐĂNG KÝ NGAY:

null

Từ vựng về sinh vật biển

2. Một số cụm từ liên quan tới biển có ý nghĩa hay

Ngoài những từ vựng thông thường, những cụm từ liên quan tới biển còn mang những hàm nghĩa ẩn sâu và có tính chất lớn lao hơn. Nếu dịch nghĩa trực quan sẽ không giải thích được ý nghĩa của câu nên bắt buộc bạn phải đi tìm ý nghĩa đằng sau nó. 

2.1. Cụm từ “Go to sea”

Thông thường cụm từ này sẽ mang nghĩa là đi tới biển hoặc đi du lịch ở biển, tắm biển hay là chụp hình tại biển. Tuy nhiên trong một số ngữ cảnh, “go to sea” mang một ý nghĩa lớn lao hơn, trừu tượng hơn. Đó chính là miêu tả cuộc đời gắn bó với biển cả. Chúng ta có thể hiểu cụm từ này trong nghĩa “trở thành những thủy thủ trên biển”

Ví dụ: 

My brother hopes he will go to the sea when growing up. (Anh trai của tôi hy vọng trở thành một thủy thủ khi lớn lên)

null

Một số cụm từ liên quan tới biển có ý nghĩa hay

2.2. Cụm từ “To be at sea”

Đối với một số người chưa biết rõ ý nghĩa của cụm “to be at sea” có lẽ sẽ dịch là đang ở biển hay vị trí tại biển. Tuy nhiên cụm từ này được dịch với ý nghĩa là “bối rối, hoang mang, chưa thể tự đưa ra quyết định cho bản thân”. Vì thế nếu trong trường hợp một đoạn văn không có bất kỳ sự liên quan tới biển thì hãy sử dụng nghĩa này nhé.

Ví dụ: 

She feels at sea when she has to select to leave or stay. (Cô ấy cảm thấy bối rối khi đứng giữa lựa chọn ở lại hay rời đi.)

2.3. Cụm từ “Get/have one’s sea legs”

Nếu dịch theo nghĩa trực quan của cụm từ “get/have one’s sea legs” thì nghĩa là có thêm những cái chân biển. Dịch theo nghĩa này thì câu hoàn toàn không có nghĩa và nghĩa cũng không được mượt mà. Thực chất “sea legs” ở đây được hiểu là khả năng có thể chống chịu hay tự cân bằng khi đi tàu ra biển.

Ví dụ: 

When you come on to cruise ship, you may feel sick. Waiting a little time, you will have your sea legs. (Khi bạn bước lên tàu du lịch có thể sẽ cảm thấy hơi say sóng một tí. Hãy đợi 1 chút thời gian, bạn sẽ cân bằng được ngay thôi)

2.4. Cụm từ “A drop in the ocean”

Cụm từ hiểu theo nghĩa đen là, một giọt nước nhỏ bé trong đại dương vĩ đại. Tương ứng với nghĩa bóng của cụm từ có thể hiểu đó chính là, một thứ quá nhỏ bé không thế tạo ra ảnh hưởng gì lớn. 

Ví dụ: 

I am just a drop in the ocean that has no effect on the event.(Tôi quá nhỏ bé chẳng thể làm ảnh hưởng tới sự kiện được)

null

Cụm từ “A drop in the ocean”

2.5. Cụm từ “Between a rock and a hard place/ Between the devil and the deep blue sea”

Cụm từ này thường được người Anh sử dụng trong trường hợp đứng trước những khó khăn mà chưa thể giải quyết. Xét theo nghĩa thuần Việt có thể hiểu cụm từ này đồng nghĩa với cụm “tiến thoái lưỡng nan”.

Ví dụ: 

She couldn’t make up her mind whether she should attend her ex-boyfriend wedding or not. She was caught between a rock and a hard place.

(Cô ấy không biết liệu có nên tham gia vào đám cưới của người yêu cũ không nữa. Đó đúng là một tình huống tiến thoái lưỡng nan)

2.6. Cụm từ “Plenty more fish in the sea”

Cụm từ “Plenty more fish in the sea” được hiểu với nghĩa là nhiều sự lựa chọn khác trong một tình huống nào đó. Thông thường cụm từ này sẽ được dùng để an ủi người nào đó khi vừa mới chia tay hoặc đang thất tình. 

Ví dụ: 

Don't be sad, other boys are better than him. There are plenty more fish in the sea.

(Đừng buồn, rất nhiều chàng trai khác còn tốt hơn anh ta. Còn nhiều sự lựa chọn ở ngoài kia lắm.)

2.7. Cụm từ “Drink like a fish”

Dịch theo nghĩa đen trực quan mắt nhìn thì cụm từ này có nghĩa là, uống nước như cá. Tuy nhiên khi thấy ai đó nói với bạn câu này hoặc đọc ở đâu đó thì ý nghĩa thực sự của nó chính là uống quá nhiều rượu bia đó/=.

Ví dụ:

My father drinks like a fish when he goes out with everyone. (Bố tôi uống rất nhiều bia rượu khi mà ông ấy ra ngoài với mọi người)

2.8. Cụm từ “Sea change”

“Sea change” là một cụm từ mang ý nghĩa là sự thay đổi lớn mang tính quyết định cao. Nếu như bạn cần miêu tả một tình huống nào đó mang tính kiên quyết và quyết định thì nên sử dụng cụm từ này.

Ví dụ: 

It’s high time for a sea change in my life. I have more effort to achieve many goals that I want. (Đây chính là thời gian cần thay đổi lớn trong cuộc sống của tôi. Tôi có nhiều nỗ lực hơn để đạt được những mục tiêu mà mình mong muốn)

2.9. Cụm từ “Son of a sea biscuit”

Một cụm từ khá mới lạ liên quan tới biển đó là “son of a sea biscuit”. Thay vì dùng các tính từ để thể hiện sự giận dữ thì bạn có thể sử dụng cụm từ này thay thế. Như vậy thì sắc thái biểu cảm trong câu sẽ có phần mới mẻ hơn đó, vừa thể hiện được trình độ dùng từ của bạn. 

Ví dụ: 

That son of a sea biscuit. Don’t make me crazy, I can beat you strongly. (Đồ mất dạy kia. Đừng làm tao điên lên, tao có thể đánh mày thật mạnh đấy)

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - Tất tần tật tên tiếng Anh của các loài động vật dưới nước [Langmaster]

3. Những mẫu câu giao tiếp khi tới biển

Những mẫu câu giao tiếp khi tới biển hoặc đi du lịch biển sẽ cung cấp cho bạn cách để bản thân có thể giao tiếp. Bạn không cần quá lo lắng vì không biết phải bày tỏ như thế nào. 

  • I want to have a boogie board. (Tôi muốn có ván để lướt)
  • I want to go to the lighthouse. (Tôi muốn đến chỗ ngọn hải đăng)
  • We want to go fishing. (Chúng tôi muốn đi câu cá)
  • We want to go water skiing. (Chúng tôi muốn chơi muốn chơi lướt ván nước)
  • I want to have swim fins to dive and see coral. (Tôi muốn có chân vịt bơi để lặn ngắm san hô)
  • I don’t want to sunbathe. It will make me sick. (Tôi không muốn tắm nắng chút nào. Nó sẽ khiến tôi thấy mệt mỏi)
  • My team doesn't want to go sailing. (Nhóm chúng tôi không muốn đi thuyền buồm)
  • Will that be a round trip?. (Bạn muốn vé khứ hồi đúng không ạ ạ?)
  • Show me your passport and ticket, please!. (Cho tôi xem hộ chiếu và vé của bạn)
  • Where is the nearest restroom?. (Phòng vệ sinh ở gần nhất ở đâu thế?)
  • Can you take us to the train station, please?. (Bạn có thể đưa chúng tôi đến ga tàu được không?)

null

Những mẫu câu giao tiếp khi tới biển

Bài viết trên đã mang đến cho bạn độc những từ vựng về biển thông dụng nhất. Với lượng từ vựng này, bạn có thể áp dụng chúng trong các bài giao tiếp hay bài viết luận của mình trong nhiều tình huống. 

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác