TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
    • 1.1 Từ vựng cơ bản ngành quản trị kinh doanh
    • 1.2 Thuật ngữ tiếng Anh ngành quản trị kinh doanh
    • 1.3 Giới thiệu một số thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh về chuyên ngành quản trị kinh doanh
    • 1.4 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế
  • 2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành quản trị kinh doanh
    • 2.1 Mẫu câu hỏi
    • 2.2 Mẫu câu trả lời
  • 3. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành quản trị kinh doanh
    • 3.1 Bài tập
    • 2.2 Đáp án

Chuyên ngành quản trị kinh doanh đang trở nên hot hơn bao giờ hết và được nhiều người lựa chọn để học tập. Với độ hot như hiện nay, để có được cơ hội việc làm tốt, việc trang bị vốn tiếng Anh tốt chính là một lợi thế. Trước khi sử dụng được tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh tốt, trước tiên mọi người cần nắm được những từ vựng thông dụng nhất, cùng Langmaster điểm qua ngay đây.

Xem thêm:

1. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Không thể phủ nhận những từ vựng tiếng Anh thuộc chuyên ngành quản trị kinh doanh tương đối rộng. Sau đây, hãy cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh phổ biến và được nhiều người ưa chuộng ngay đây nhé!

1.1 Từ vựng cơ bản ngành quản trị kinh doanh

Những từ vựng tiếng Anh cơ bản của chuyên ngành này thường xuất hiện nhiều trong giao tiếp cũng như các tài liệu học tập. Một số từng vựng thường gặp phải kể đến như: 

  • Business /ˈbɪznəs/: Kinh doanh
  • Customer /ˈkʌstəmə(r)/: Khách hàng
  • Sale /seɪl/: Bán hàng
  • Launch /lɔːntʃ/: Tung/ Đưa ra sản phẩm
  • Transaction /trænˈzækʃn/: Giao dịch
  • Cooperation /(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/: Hợp tác
  • Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/: Hợp tác kinh doanh
  • Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/: Đàm phán
  • Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/: Lãi suất
  • Bargain /ˈbɑːɡən/: Mặc cả
  • Compensate /ˈkɒmpenseɪt/: Đền bù, bồi thường
  • Claim /kleɪm/: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
  • Concession /kənˈseʃn/: Nhượng bộ
  • Conspiracy /kənˈspɪrəsi/: Âm mưu
  • Counter proposal /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/: Lời đề nghị
  • Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/: Lưỡng lự
  • Proposal /prəˈpəʊzl/: Đề xuất
  • Settle /ˈsetl/: Thanh toán
  • Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền
  • Transfer /trænsˈfɜː(r)/: Chuyển khoản
  • Charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/: Thẻ thanh toán
  • Account holder /əˈkaʊnt/: Chủ tài khoản
  • Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/: Doanh số, doanh thu
  • Tax /tæks/: Thuế
  • Stock /stɒk/: Vốn
  • Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
  • Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Tiền gửi, đặt cọc
  • Statement /ˈsteɪtmənt/: Sao kê tài khoản
  • Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
  • Establish /ɪˈstæblɪʃ/: Thành lập
  • Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Vỡ nợ, phá sản

Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

null

1.2 Thuật ngữ tiếng Anh ngành quản trị kinh doanh

Ngoài những từ vựng cơ bản trên, mọi người cũng cần học hỏi và nắm vững thêm một số thuật ngữ quan trọng và thường được sử dụng trong quá trình học tập, phải kể đến như:

  • Abnormal profit /æbˈnɔːml profit/: Lợi nhuận bất thường
  • Absolute advantage /‘æbsəlu:t əb’vɑ:ntidʤ/: Lợi thế tuyệt đối
  • Bond /bɔnd/ Trái phiếu
  • Business cycle /‘biznis ‘saikl/ Chu kỳ doanh nghiệp
  • Comparative advantage /kəm’pærətiv əb’vɑ:ntidʤ/: Lợi thế cạnh tranh
  • Complementary goods /,kɔmpli’mentəri gudz/: Hàng hóa bổ sung
  • Deadweight loss /ˌded ˈweɪt lɔs/ Điểm lỗ vốn
  • Deflation /di’fleiʃn/: Giảm phát
  • Division of labour /di’viʤn ɔv ‘leibə/: Phân công lao động
  • Equilibrium /,i:kwi’libriəm/: Điểm hòa vốn
  • Financial markets /fai’nænʃəl ‘mɑ:kit/: Thị trường tài chính
  • Fiscal policy /fiskəl ‘pɔlisi/: Chính sách tài khóa
  • Growth rate /grouθ reit/: Tỉ lệ tăng trưởng
  • Inelastic /,ini’læstik/: Không dao động/ co dãn
  • Inferior goods /in’fiəriə/: Hàng hóa thứ cấp
  • Inflation /in’fleiʃn/: Lạng phát
  • Interest rates /‘intrist reɪts/: Lãi suất
  • Intermediate goods /,intə’mi:djət gudz/: Hàng hóa trung gian
  • Law of demand /lɔ: ɔv di’mɑ:nd/: Luật cung
  • Law of supply /lɔ: ɔv sə’plai/: Luật cầu
  • Liquidity /li’kwiditi/: Thoái vốn
  • Marginal utility /‘mɑ:dʤinl ju:’tiliti/: Lợi ích cận biên
  • Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế vi mô
  • Monetarism /ˈmʌnɪtərɪzəm/: Chủ nghĩa tiền tệ
  • Monopoly /mə’nɔpəli/: Độc quyền
  • needs /‘ni:dz/: Nhu cầu
  • Opportunity cost /,ɔpə’tju:niti kɔst/: Chi phí cơ hội
  • Price discrimination /prais dis,krimi’neiʃn/: Phân biệt giá
  • Product life cycle /product laif ‘saikl/: chu kỳ sản phẩm
  • Recession = Downturn /ri’seʃn = ˈdaʊntɜːn/: Suy thoái kinh tế
  • Revenue /‘revinju/: Doanh thu
  • Scarcity /‘skeəsiti/: Khan hiếm
  • Shortage /‘ʃɔ:tidʤ/: Thiếu hụt
  • Substitute goods /‘sʌbstitju:t gudz/: Hàng hóa thay thế
  • Surplus /‘sə:pləs/: Dư thừa
  • The invisible hand /ði: in’vizəbl hænd/: Học thuyết bàn tay vô hình
  • Total cost /‘toutl kɔst/: Tổng chi phí
  • Trade barriers /treid bæriə/: Rào cản thương mại
  • Utility /ju:’tiliti/: Lợi ích
  • Velocity of money /vi’lɔsiti əv ‘mʌni/: Vận tốc tiền tệ
  • Want /wɔnt/: Mong muốn
  • Annuity /ə’nju:iti/: Trái phiếu đồng niên
  • Appreciation /ə,pri:ʃi’eiʃn/: Sự gia tăng giá trị
  • Arrears /əˈrɪəz/: Nợ đọng
  • Ask price /ɑ:sk prais/: Khảo giá
  • Asset /‘æset/: Tài sản
  • Balance sheet /‘bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
  • Bankruptcy /‘bæɳkrəptsi/: Phá sản
  • Bear market /beə ‘mɑ:kit/: Thị trường giảm sút
  • Beneficiary /,beni’fiʃəri/: Người thụ hưởng
  • Bonds /bɔnd/: Trái phiếu
  • Bull market /bul ‘mɑ:kit/: Thị trường tăng tích cực
  • Cash flow /kæʃ flow/: Dòng tiền
  • Commission /kə’miʃn/: Hoa hồng
  • Commodities /kə’mɔditi/: Hàng hóa
  • Compound interest /‘kɔmpaund ‘intrist/: Lãi kép
  • Cryptocurrency /ˈkrɪptəʊkʌrənsi/: Tiền tệ

Xem thêm: QUẢN TRỊ KINH DOANH LÀ GÌ? A - Z THÔNG TIN VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

null

1.3 Giới thiệu một số thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh về chuyên ngành quản trị kinh doanh

  • B2B (business to business) /ˈbɪznəs/ có nghĩa là Loại hình kinh doanh giữa các công ty
  • B2C (business to consumer) /ˈkʌstəmə(r)/: có nghĩa là Loại hình kinh doanh giữa công ty cùng người dùng
  • CRM (Customer Relationship Management) /ˈkʌstəmə(r) rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt/ có nghĩa là: Quản lý quan hệ khách hàng
  • EXP (export) /ˈekspɔːt/ có nghĩa là: Xuất khẩu
  • R&D (Research and Development) /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/ có nghĩa là: Nghiên cứu và phát triển
  • NDA (Non-disclosure Agreement) (nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt): Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
  • SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ có nghĩa là: Quản lý chuỗi cung ứng
  • IR (interest rate) /ˈɪntrəst reɪt/ có nghĩa là: Lãi suất
  • AWB (Airway Bill) /ˈeəweɪ bɪl/ có nghĩa là: Vận đơn hàng không
  • BL (Bill of lading) /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ có nghĩa là: Vận đơn đường biển
  • ROI (Return on Investment) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/ có nghĩa là: Tỷ suất hoàn vốn
  • P&L (Profit and Loss) /ˌprɒfɪt ən ˈlɒs/ có nghĩa là: Lợi nhuận và thua lỗ
  • LC (Letter of credit) /letər əv ˈkredɪt/ có nghĩa là: Thư tín dụng
  • CEO (Chief Execution Officer) có nghĩa là: Giám đốc điều hành
  • CFO (Chief Finance Officer) có nghĩa là: Giám đốc tài chính
  • CMO (Chief Marketing Officer) có nghĩa là Giám đốc Marketing
  • HR (Human Resource) có nghĩa là: Nguồn nhân lực
  • M&A (Mergers and Acquisitions) có nghĩa là: Sáp nhập và Mua lại

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG NHẤT

=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

1.4 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

  • Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Marketing, phòng tiếp thị
  • Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
  • Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Quan hệ công chúng
  • Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
  • Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự 
  • State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty nhà nước
  • Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty tư nhân
  • Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
  • Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh

Xem thêm: 

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG NHẤT - Khóa học tiếng anh cho người đi làm

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành quản trị kinh doanh

Bên cạnh nắm vững những từ vựng trên, mọi người cũng cần biết được một số mẫu câu giao tiếp thường dùng với chuyên ngành quản trị kinh doanh. Sau đây, hãy cùng chúng tôi điểm qua những từ vựng này ngay đây.

2.1 Mẫu câu hỏi

  • Hello, can I speak to Mr/ Mrs … please? có nghĩa là: Xin chào, tôi cho tôi gặp….được không ạ?
  • What does it concern, please? có nghĩa là: Anh/chị cần trao đổi vấn đề gì ạ?
  • Where is your company is located in? có nghĩa là: Công ty của bạn đặt ở đâu?
  • How many departments do you have? có nghĩa là: Công ty ông có bao nhiêu phòng ban?
  • Is there anything I can do for you, sir? có nghĩa là: Thưa ông, tôi có thể giúp gì được cho ông?
  • Can I see your sales manager now, please? có nghĩa là: Xin vui lòng cho tôi gặp giám đốc kinh doanh?
  • May I ask what wish you to see him about? có nghĩa là: Ông có thể cho tôi biết ông gặp ông ấy có việc gì?
  • What are your name and your company, please? có nghĩa là: Xin ông vui lòng cho tôi biết tên và công ty?

2.2 Mẫu câu trả lời

  • It’s been a pleasure to do business with you có nghĩa là: Rất hân hạnh khi được làm việc với anh
  • There will be some changes to the way we conduct business có nghĩa là Sẽ có một số thay đổi trong cách chúng ta kinh doanh.
  • The company plans to launch the service in this spring có nghĩa là: Công ty dự kiến ra mắt dịch vụ vào mùa xuân này.
  • They offered their cooperation on the project có nghĩa là: Họ đã đề nghị hợp tác trong dự án này.
  • All deposits are non-refundable có nghĩa là: Tất cả các khoản đặt cọc không được hoàn lại.
  • Hang on and I’ll get him/her for you có nghĩa là: Chờ một chút tôi sẽ nối máy ạ!
  • I’m afraid,…. is not available at the moment có nghĩa là: Tôi e là…. Hiện không có mặt ở đây ạ
  • I agree with you on that point có nghĩa là: Tôi đồng ý ở điểm đó
  • That’s a fair suggestion có nghĩa là: Đó là một đề xuất hợp lý

Xem thêm: 

50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT Ở CÔNG SỞ - KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP

null

3. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành quản trị kinh doanh

Bên cạnh nắm vững những từ vựng tiếng Anh và các câu giao tiếp thông dụng. Mọi người cũng nên tìm hiểu thêm về một số bài tập vận dụng thường gặp để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn và thường xuyên rèn luyện chúng, cùng Langmaster điểm qua một số bài tập vận dụng ngay đây nhé!

3.1 Bài tập

  • Nối các từ vựng sau với nghĩa tương ứng của chúng

1. Business cycle

a. Nghiên cứu thị trường

2. Market Research

b. Báo cáo tài chính

3. Business plan

c. Chăm sóc khách hàng

4. Financial Report

d. Kế toán 

5. Recruitment

e. Kế hoạch kinh doanh

6. KPI

f. Chuyên môn

7. Accounting

g. Chỉ số đánh giá hiệu quả

8. USP

h. Chu kỳ kinh doanh

9. Customer service

i. Đặc điểm bán hàng độc nhất

10. Expertise

k. Tuyển dụng

2.2 Đáp án

1. h

2. a

3. e

4. b

5. k

6. g

7. d

8. i

9. c

10. f

Có thể thấy, những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là rất đa dạng và phong phú. Thế nên, mọi người cũng nên lưu ý và tìm hiểu kỹ, bởi lẽ nó vận dụng rất nhiều cho việc đi làm sau này. Bên cạnh đó, để tìm hiểu thêm một số từ vựng khác, hãy cùng theo dõi thêm trên website của Langmaster: https://langmaster.edu.vn/ để biết thêm những từ vựng cần thiết nhé!

Ngoài ra, nếu bạn muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình để biết hướng học tập vậy hãy truy cập vào đường link này nhé: https://estudy.langmaster.vn/test.

XEM THÊM: 

=> 105 - TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

=> TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác