QUÁ KHỨ CỦA LEAVE LÀ GÌ? BẢNG CHIA ĐỘNG TỪ LEAVE ĐẦY ĐỦ NHẤT

Mục lục [Ẩn]

  • I. Leave là gì?
  • II. Quá khứ của Leave là gì?
  • III. Bảng chia động từ Leave
    • 1. 12 thì tiếng Anh
    • 2. Câu điều kiện
  • IV. Bài tập có đáp án
  • Kết luận

Leave là động từ tiếng Anh rất thông dụng có nghĩa là rời đi. Hẳn người học tiếng Anh nào cũng biết dạng nguyên mẫu này nhưng không phải ai cũng biết dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) của Leave cũng như các cách chia động từ này đúng đâu nhé. Hôm nay, cùng đọc bài viết sau để tìm hiểu về quá khứ của Leave và các kiến thức liên quan nhé!

I. Leave là gì?

Phiên âm: Leave – /liːv/ – (v)

Nghĩa: "Leave" có nghĩa thông dụng nhất của là rời đi, rời khỏi. Từ này cũng có nhiều nghĩa khác nhau khi sử dụng dưới dạng nội động từ và ngoại động từ: 

  • Ngoại động từ: để lại, bỏ lại (có tác động lên đối tượng khác): She leaves her keys on the table. (Cô ấy để chìa khóa trên bàn.)
  • Nội động từ: rời đi, rời khỏi (hành động diễn ra tự nhiên mà không ảnh hưởng trực tiếp đến đối tượng khác): The train leaves at 9 AM. (Chuyến tàu rời đi lúc 9 giờ sáng.)

Và các nghĩa khác phổ biến như:

  • Để lại: She leaves her umbrella at the restaurant. (Cô ấy để quên cái ô ở nhà hàng.)
  • Còn lại (dạng left): There are only two slices of pizza left. (Chỉ còn lại hai lát pizza.)
  • Thôi làm việc gì: He leaves his job due to personal reasons. (Anh ấy nghỉ việc vì lý do cá nhân.)
  • Chấm dứt mối quan hệ: She leaves her boyfriend and moves to another city. (Cô ấy chia tay bạn trai và chuyển đến một thành phố khác.)

null

II. Quá khứ của Leave là gì?

Leave là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nên cách chia quá khứ của từ này không tuân theo một quy tắc nào mà người học cần phải ghi nhớ, học thuộc:

Nguyên thể

Quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

leave /liːv/

left /left/

left /left/

Ví dụ:

  • He leaves without saying goodbye. (Anh ấy đi mà không nói lời tạm biệt.)
  • We left the party early. (Chúng tôi rời khỏi buổi tiệc sớm.)
  • The bus had already left when I arrived at the station. (Chuyến xe buýt đã rời đi khi tôi đến ga.)

Xem thêm:

=>MẤT GỐC TIẾNG ANH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU

=>100+ BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

null

III. Bảng chia động từ Leave

Dưới đây là bảng chia động từ bất quy tắc của Leave theo các ngôi trong 12 thì và các dạng câu điều kiện tiếng Anh:

1. 12 thì tiếng Anh

STT

Thì

Ngôi số ít

Ngôi số nhiều

I

You

He/She/It

We

You

They

1

Present Simple (Hiện tại đơn)

leave

leave

leaves

leave

leave

leave

2

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

am leaving

are leaving

is leaving

are leaving

are leaving

are leaving

3

Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

have left

have left

has left

have left

have left

have left

4

Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

have been leaving

have been leaving

has been leaving

have been leaving

have been leaving

have been leaving

5

Past Simple (Quá khứ đơn)

left

left

left

left

left

left

6

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

were leaving

were leaving

was leaving

were leaving

were leaving

were leaving

7

Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)

had left

had left

had left

had left

had left

had left

8

Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

had been leaving

had been leaving

had been leaving

had been leaving

had been leaving

had been leaving

9

Future Simple (Tương lai đơn)

will leave

will leave

will leave

will leave

will leave

will leave

10

Future Continuous (Tương lai tiếp diễn)

will be leaving

will be leaving

will be leaving

will be leaving

will be leaving

will be leaving

11

Future Perfect (Tương lai hoàn thành)

will have left

will have left

will have left

will have left

will have left

will have left

12

Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)

will have been leaving

will have been leaving

will have been leaving

will have been leaving

will have been leaving

will have been leaving

XEM THÊM:

=>NGƯỜI ĐI LÀM BẬN RỘN NÊN TỰ HỌC TIẾNG ANH HAY TỚI TRUNG TÂM?

=>TOP 12 TRUNG TÂM TIẾNG ANH UY TÍN TẠI HÀ NỘI DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG

2. Câu điều kiện

STT

Dạng

Ngôi số ít

Ngôi số nhiều

I

You

He/She/It

We

You

They

1

Present conditional (Điều kiện hiện tại)

would leave

would leave

would leave

would leave

would leave

would leave

2

Conditional perfect (Điều kiện hoàn thành)

would have left

would have left

would have left

would have left

would have left

would have left

3

Conditional present progressive (Điều kiện hiện tại tiếp diễn)

would be leaving

would be leaving

would be leaving

would be leaving

would be leaving

would be leaving

4

Conditional perfect progressive (Điều kiện hoàn thành tiếp diễn)

would have been leaving

would have been leaving

would have been leaving

would have been leaving

would have been leaving

would have been leaving

XEM THÊM:

6 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH MÀ NGƯỜI HỌC NÀO CŨNG CẦN NẮM CHẮC

TẤT CẢ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

IV. Bài tập có đáp án

Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây:

  1. She always (leave) ______ her keys on the kitchen counter.
  2. Why do they never (leave) ______ the office on time?
  3. Last week, he (leave) ______ his laptop at the cafe.
  4. She (leave) ______ the party early because she wasn't feeling well.
  5. When did they (leave) ______ for their vacation?
  6. By the time I arrived, they (leave) ______.
  7. She (leave) ______ already when I called her.
  8. How many times (you/leave) ______ your keys at home this month?
  9. Tomorrow, they (leave) ______ for the airport at 8 AM.
  10. By this time next year, he (leave) ______ for his around-the-world trip.

Đáp án: 

  1. leaves
  2. leave
  3. left
  4. left
  5. leave
  6. had left
  7. had left
  8. have you left
  9. will leave
  10. will have left

TÌM HIỂU THÊM:

    Kết luận

    Như vậy, bài viết trên hẳn đã giải đáp cho bạn những thắc mắc liên quan đến quá khứ của Leave cũng như các kiến thức liên quan. Đừng quên thường xuyên ôn tập, củng cố kiến thức để thành thạo phần này nhé. Bên cạnh đó, đừng quên đăng ký làm bài test trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để biết được khả năng của mình nhé. Langmaster chúc bạn thành công!

    Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

    Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

    Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

    Nội Dung Hot

    KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

    Khoá học trực tuyến
    1 kèm 1

    • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
    • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
    • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
    • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
    • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

    • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
    • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
    • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
    • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

    • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
    • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
    • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
    • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

    Chi tiết


    Bài viết khác