Langmaster - 40 cách nói lời xin lỗi bạn nhất định phải biết
Mục lục [Ẩn]
+ Sorry. /ˈsɒri/
Xin lỗi.
+ I am sorry. /aɪ/ /æm/ /ˈsɒri/
Tôi xin lỗi.
+ I am really sorry. /aɪ/ /æm/ /ˈrɪəli/ /ˈsɒri/
Tôi thực sự xin lỗi.
+ I am terribly sorry. /aɪ/ /æm/ /ˈtɛrəbli/ /ˈsɒri/
Tôi rất xin lỗi.
+ I beg your pardon. /aɪ/ /bɛg/ /jɔː/ /ˈpɑːdn/
Xin thứ lỗi.
+ Sorry, I didn't mean to do that. /ˈsɒri/, /aɪ/ /dɪdnt/ /miːn/ /tʊ/ /duː/ /ðæt/
Xin lỗi, tôi không có ý làm như vậy.
+ Sorry about that. /'sɒri/ /əˈbaʊt/ /ðæt/
Xin lỗi về điều đó.
+ Can you forgive me? /kæn/ /juː/ /fəˈgɪv/ /miː/
Bạn có thể tha thứ cho tôi không?
+ I apologize for being late. /aɪ/ /əˈpɒləʤaɪz/ /fɔː/ /ˈbiːɪŋ/ /leɪt/
Tôi xin lỗi vì đến muộn.
+ Please forgive me. /pliːz/ /fəˈgɪv/ /mi:/
Làm ơn tha thứ chôi tôi.
+ I owe you an apology. /aɪ/ /əʊ/ /juː/ /ən/ /əˈpɒləʤi/
Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.
+ You can blame me for this. /juː/ /kæn/ /bleɪm/ /miː/ /fɔː/ /ðɪs/
Bạn có thể đổ lỗi cho tôi vì điều này.
+ Excuse me. /ɪksˈkjuːs/ /miː/
Xin lỗi.
+ Excuse me, please. /ɪksˈkjuːs/ /miː/, /pliːz/
Xin vui lòng thứ lỗi.
+ That's my fault. /ðæts/ /maɪ/ /fɔːlt/
Đó là lỗi của tôi.
+ Sorry, it's my fault. /ˈsɒri/, /ɪts/ /maɪ/ /fɔːlt/
Xin lỗi, đó là lỗi của tôi.
+ Sorry, I'm late. /ˈsɒri/, /aɪm/ /leɪt/
Xin lỗi, tôi đến muộn.
+ How can I apologize to you? /haʊ/ /kən/ /aɪ/ /əˈpɒləʤaɪz/ /tuː/ /juː/? Tôi có thể xin lỗi với bạn thế nào đây?
+ I am to blame. /aɪ/ /æm/ /tuː/ /bleɪm/
Tôi thật đáng trách.
+ I am responsible for that. /aɪ/ /æm/ /rɪsˈpɒnsəbl/ /fɔ/ /ðæt/
Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
+ It's my fault. /ɪts/ /maɪ/ /fɔːlt/
Là lỗi của tôi.
+ Sorry, I was negligent. /ˈsɒri/, /aɪ/ /wɒz/ /ˈnɛglɪʤənt/
Xin lỗi, tôi cẩu thả quá.
+ I didn't mean that. /aɪ/ /dɪdnt/ /miːn/ /ðæt/
Tôi không có ý như vậy đâu.
+ My mistake. /maɪ/ /mɪsˈteɪk/
Tôi đã mắc lỗi.
+ I was mistaken. /aɪ/ /wɒz/ /mɪsˈteɪkən/
Tôi đã sai lầm.
+ Oh, my bad. /əʊ/, /maɪ/ /bæd/
Là lỗi của tôi.
+ I had that wrong. /aɪ/ /hæd/ /ðæt/ /rɒŋ/
Tôi đã hiểu lầm.
+ I was wrong about that. /aɪ/ /wɒz/ /rɒŋ/ /əˈbaʊt/ /ðæt/
Tôi đã sai về điều đó.
+ My apologies. /maɪ/ /əˈpɒlədʒi/
Xin thứ lỗi.
+ I messed up. /aɪ/ /mɛst/ /ʌp/
Tôi đã làm hỏng mọi thứ rồi.
+ I want to apologize to you. /aɪ/ /wɒnt/ /tʊ/ /əˈpɒləʤaɪz/ /tʊ/ /juː/ Tôi muốn xin lỗi bạn.
+ I wanted to tell you I'm sorry. /aɪ/ /ˈwɒntɪd/ /tʊ/ /tɛl/ /juː/ /aɪm/ /ˈsɒri/ Tôi muốn nói với bạn rằng tôi xin lỗi.
+ I hope you can forgive me. /aɪ/ /həʊp/ /juː/ /kæn/ /fəˈgɪv/ /miː/
Tôi mong bạn có thể thứ lỗi cho tôi.
+ That was wrong of me. /ðæt/ /wɒz/ /rɒŋ/ /ɒv/ /miː/
Tôi đã sai rồi.
+ Please don't be mad at me. /pliːz/ /dəʊnt/ /biː/ /mæd/ /æt/ /miː/
Làm ơn đừng nổi đóa lên với tôi.
+ Please accept my apologies. /pliːz/ /əkˈsɛpt/ /mʌɪ/ /əˈpɒləʤiz/
Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
+ How careless of me. /haʊ/ /ˈkeəlɪs/ /ɒv/ /miː/
Tôi mới bất cẩn làm sao.
+ I shouldn't have done that. /aɪ/ /ʃʊdnt/ /hæv/ /dʌn/ /ðæt/
Đáng nhẽ tôi không nên làm thế.
+ Sorry for keeping you waiting. /ˈsɒri/ /fɔː/ /ˈkiːpɪŋ/ /juː/ /ˈweɪtɪŋ/
Xin lỗi vì đã để bạn chờ.
+ Sorry, I wasn't paying attention. /ˈsɒri/, /aɪ/ /wɒznt/ /ˈpeɪɪŋ/ /əˈtɛnʃ(ə)n/
Xin lỗi, tôi đã không chú ý.
==> Trải nghiệm ngay một lớp học vui nhộn, nhưng không kém phần bổ ích và hiệu quả tại trung tâm Langmaster bằng cách đăng ký học thử miễn phí ngay hôm nay thôi: https://langmaster.edu.vn/lls2/…! Hoặc để lại SĐT để được tư vấn tận tình nhé!
Nội Dung Hot
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM
- Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
- Học online chất lượng như offline.
- Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
- Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí
Bài viết khác
Bạn đang tìm đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh độc lạ mà vẫn ngọt ngào? Khám phá trong bài viết sau!
Bạn đang tìm ý tưởng để viết về Bác Hồ - vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam? Tham khảo những mẫu văn viết về Bác Hồ bằng tiếng Anh hay nhất trong bài viết sau.
Thứ ngày tháng năm tiếng Anh là phần kiến thức cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Bạn muốn giới thiệu ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Anh đến với bạn bè thế giới nhưng còn băn khoăn không biết truyền đạt thế nào? Tham khảo 4 đoạn văn sau.
Làm thế nào để quá trình đàm phán lương thật suôn sẻ và đạt được mong muốn của đôi bên? Tham khảo ngay 80 từ vựng tiếng Anh về tiền lương và mẫu câu dưới đây.