250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
    • 1.1. Từ vựng cơ bản ngành nhân sự
    • 1.2. Thuật ngữ chuyên ngành nhân sự
  • 2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành nhân sự
  • 3. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Sự phát triển của một tổ chức hay công ty được tạo bởi nhiều ban phòng khác nhau, trong đó có phòng nhân sự, một bộ phận quan trọng không thể thiếu. Quản lý nhân sự cũng là một chuyên ngành hot được nhiều bạn trẻ lựa chọn theo học hiện nay. Langmaster sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thông dụng nhất hiện nay.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Hãy cùng bắt đầu bài học bằng những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự và thuật ngữ chuyên ngành nhé!

1.1. Từ vựng cơ bản ngành nhân sự

1.1.1. Từ vựng về chức vụ

  • Human resources  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ : Ngành nhân sự
  • Personnel  /ˌpɜːsəˈnɛl/ : Nhân sự / bộ phận nhân sự
  • Department  / Room / Division   /dɪˈpɑːtmənt / ruːm / dɪˈvɪʒən/ :  Bộ phận
  • Head of the department  /hɛd ɒv ðə dɪˈpɑːtmənt/ : Trưởng phòng
  • Director  /dɪˈrɛktə/ : Giám đốc / trưởng bộ phận
  • HR manager  /eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə/ : Trưởng phòng nhân sự
  • Staff  / Employee /stɑːf  /ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên văn phòng
  • Personnel officer  /ˌpɜːsəˈnɛl ˈɒfɪsə/ : Nhân viên nhân sự
  • Intern  /ˈɪntɜːn/ : Nhân viên thực tập
  • Trainee  /treɪˈniː/ : Nhân viên thử việc
  • Executive  /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ : Chuyên viên
  • Graduate  /ˈgrædjʊət/ : Sinh viên mới ra trường
  • Career employee  /kəˈrɪər ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên biên chế
  • Daily worker  /ˈdeɪli ˈwɜːkə/ : Công nhân làm theo công nhật
  • Contractual employee   /kənˈtræktjʊəl ˌɛmplɔɪˈiː/ :  Nhân viên hợp đồng
  • Self- employed workers  /sɛlf- ɪmˈplɔɪd ˈwɜːkəz/ : Nhân viên tự do
  • Former employee  /ˈfɔːmər ˌɛmplɔɪˈiː/ : Cựu nhân viên
  • Colleague  / Peers /ˈkɒliːg / pɪəz/ : Đồng nghiệp
  • Administrator cadre  / High-rank cadre  /ədˈmɪnɪstreɪtə ˈkɑːdə / haɪ-ræŋk ˈkɑːdə/ : Cán bộ quản trị cấp cao
  • Leader  /ˈliːdə/ : Lãnh đạo
  • Subordinate  /səˈbɔːdnɪt/ : cấp dưới

null

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

1.1.2. Từ vựng về hồ sơ phỏng vấn

  • Application form  /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ : Mẫu đơn ứng tuyển xin việc
  • Labor contract  /ˈleɪbə ˈkɒntrækt/ : Hợp đồng lao động
  • Evolution of application  / Review of application /ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ : Xét đơn ứng tuyển
  • Cover letter  /ˈkʌvə ˈlɛtə/ : Thư xin việc
  • Offer letter  /ˈɒfə ˈlɛtə/ : Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
  • Job  /ʤɒb/ : Công việc
  • Job bidding  /ʤɒb ˈbɪdɪŋ/ : Thông báo thủ tục đăng ký
  • Job description  /ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/ : Bản mô tả công việc
  • Job specification  /ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ : Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
  • Job title  /ʤɒb ˈtaɪtl/ : Chức danh công việc
  • Key job  /kiː ʤɒb/ : Công việc chủ yếu
  • Résumé  / Curriculum vitae (C.V) /ɑːésʌmé / kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ : Sơ yếu lý lịch

Xem thêm: 

=>15 KỸ NĂNG TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ ĐỂ TRỞ THÀNH NHÀ TUYỂN DỤNG ƯU TÚ NHẤT

=> QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ CHUẨN ĐỂ NHẬN DIỆN ĐÚNG NGƯỜI TÀI

  • Criminal record  /ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/ : Lý lịch tư pháp
  • Medical certificate  /ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/ : Giấy khám sức khỏe
  • Profession  /prəˈfɛʃən/ : chuyên ngành, chuyên môn
  • Career planning and development  /kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/ : Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  • Recruitment  /rɪˈkruːtmənt/ : Sự tuyển dụng
  • Interview  /ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn
  • Board interview  / Panel interview /bɔːd ˈɪntəvjuː / ˈpænl ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn hội đồng
  • Group interview  /gruːp ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn nhóm
  • One-on-one interview  /wʌn-ɒn-wʌn ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn cá nhân
  • Candidate  /ˈkændɪˌdeɪt/ : Ứng viên
  • Preliminary interview  / Initial Screening interview /prɪˈlɪmɪnəri ˈɪntəvjuː / ɪˈnɪʃəl ˈskriːnɪŋ ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn sơ bộ
  • Knowledge  /ˈnɒlɪʤ/ : Kiến thức
  • Seniority  /ˌsiːnɪˈɒrɪti/ : Thâm niên
  • Senior  /ˈsiːnjə/ : Người có kinh nghiệm
  • Personnel Senior officer  /ˌpɜːsəˈnɛl ˈsiːnjər ˈɒfɪsə/ : nhân viên dày dặn kinh nghiệm về nhân sự
  • Skill /skɪl/ : Kỹ năng / tay nghề
  • Soft skills  /sɒft skɪlz/ : Kỹ năng mềm
  • Expertise  /ˌɛkspɜːˈtiːz/ : Chuyên môn
  • Diploma  /dɪˈpləʊmə/ : Bằng cấp
  • Ability  /əˈbɪlɪti/ : Khả năng
  • Adaptive  /əˈdæptɪv/ : Thích nghi
  • Entrepreneurial  /ɒntrəprəˈnɜːrɪəl/ : Năng động, sáng tạo
  • Probation period  /prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/ : Thời gian thử việc
  • Internship  /ˈɪntɜːnʃɪp/ : Thực tập
  • Task / Duty /tɑːsk   /ˈdjuːti/ : Nhiệm vụ, phận sự
  • Assessment of employee potential  /əˈsɛsmənt ɒv ˌɛmplɔɪˈiː pəʊˈtɛnʃəl/ : Đánh giá tiềm năng nhân viên
  • Job knowledge test  /ʤɒb ˈnɒlɪʤ tɛst/ : Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
  • Psychological tests  /ˌsaɪkəˈlɒʤɪkəl tɛsts/ : Trắc nghiệm tâm lý
  • Work environment  /wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường làm việc
  • Probation period  /prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/ : Thời gian thử việc
  • Labor law  /ˈleɪbə lɔː/ : Luật lao động

null

Từ vựng về hồ sơ phỏng vấn

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC QUAN TRỌNG

1.1.3. Từ vựng về tiền lương

  • Pay rate  /peɪ reɪt/ : Mức lương
  • Starting salary  /ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/ : Lương khởi điểm
  • Compensation  /ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Lương bổng
  • Going rate / Wage/ Prevailing rate  /ˈgəʊɪŋ reɪt / weɪʤ/ prɪˈveɪlɪŋ reɪt/ : Mức lương hiện hành
  • Gross salary  /grəʊs ˈsæləri/ : Lương gộp (chưa trừ)
  • Net salary  /net ˈsæləri/ : Lương thực nhận
  • Non-financial compensation /nɒn-faɪˈnænʃəl ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
  • Pay /peɪ/ : Trả lương
  • Pay grades  /peɪ greɪdz/ : Ngạch / hạng lương
  • Pay scale  /peɪ skeɪl/ : Thang lương
  • Pay ranges  /peɪ ˈreɪnʤɪz/ : Bậc lương
  • Payroll / Pay sheet  /ˈpeɪrəʊl / peɪ ʃiːt/ : Bảng lương
  • Payday  /ˈpeɪdeɪ/ : Ngày phát lương
  • Pay-slip  /peɪ-slɪp/ : Phiếu lương
  • Salary advances  /ˈsæləri ədˈvɑːnsɪz/ : Lương tạm ứng
  • Pension  /ˈpɛnʃən/ : Lương hưu
  • Income  /ˈɪnkʌm/ : Thu nhập

Xem thêm: 

TÌM HIỂU TẤT TẦN TẬT VỀ CÁCH TÍNH LƯƠNG NET VÀ GROSS

CÁCH DEAL LƯƠNG KHI PHỎNG VẤN KHÉO LÉO, HIỆU QUẢ

  • Benchmark job  /ˈbɛnʧmɑːk ʤɒb/ : Công việc chuẩn để tính lương
  • 100 percent premium payment  /100 pəˈsɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/ : Trả lương 100%
  • Adjusting pay rates  /əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts/ : Điều chỉnh mức lương
  • Group incentive plan/Group incentive payment /gruːp ɪnˈsɛntɪv plæn/gruːp ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo nhóm
  • Incentive payment  /ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương kích thích lao động
  • Individual incentive payment  /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo cá nhân
  • Job pricing  /ʤɒb ˈpraɪsɪŋ/ : Ấn định mức trả lương
  • Adjust pay rate  /əˈʤʌst peɪ reɪt/ : điều chỉnh mức lương
  • Annual adjustment  /ˈænjʊəl əˈʤʌstmənt/ : Điều chỉnh hàng năm
  • Payment for time not worked /ˈpeɪmənt fɔː taɪm nɒt wɜːkt/ : Trả lương trong thời gian không làm việc
  • Piecework payment  /ˈpiːswɜːk ˈpeɪmənt/ : Trả lương khoán sản phẩm
  • Time payment  /taɪm ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo thời gian

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

null

Từ vựng về tiền lương

1.1.4. Từ vựng về chế độ phúc lợi

  • Benefits  /ˈbɛnɪfɪts/ : Phúc lợi
  • Services and benefits  /ˈsɜːvɪsɪz ænd ˈbɛnɪfɪts/ : Dịch vụ và phúc lợi
  • Social security  /ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ :  An sinh xã hội
  • Allowances /əˈlaʊənsɪz/ :Trợ cấp
  • Social assistance /ˈsəʊʃəl əˈsɪstəns/ : Trợ cấp xã hội
  • Commission  /kəˈmɪʃən/ : Hoa hồng
  • Leave / Leave of absence  /liːv / liːv ɒv ˈæbsəns/ : Nghỉ phép
  • Annual leave  /ˈænjʊəl liːv/ : Nghỉ phép thường niên
  • Award / Reward / Gratification / Bonus  / əˈwɔːd / rɪˈwɔːd / ˌgrætɪfɪˈkeɪʃən / ˈbəʊnəs/ : Thưởng, tiền thưởng
  • Death in service compensation /dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Bồi thường tử tuất
  • Retire / rɪˈtaɪə/ : nghỉ hưu
  • Early retirement  /ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt/ : Về hưu non
  • Education assistance  / ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən əˈsɪstəns/ :Trợ cấp giáo dục
  • Family benefits  /ˈfæmɪli ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp gia đình
  • Life insurance  /laɪf ɪnˈʃʊərəns/ : Bảo hiểm nhân thọ
  • Hazard pay /ˈhæzəd peɪ/ : Tiền trợ cấp nguy hiểm
  • Premium pay  /ˈpriːmiəm peɪ/ : Tiền trợ cấp độc hại
  • Severance pay  / ˈsɛvərəns peɪ/ :Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (giảm biên chế, cưới, tang…)
  • Physical examination  /ˈfɪzɪkəl ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/ : Khám sức khỏe
  • Worker’s compensation / ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Đền bù ốm đau hay tai nạn giao thông
  • Outstanding staff /aʊtˈstændɪŋ stɑːf/ : Nhân viên xuất sắc
  • Promotion /prəˈməʊʃən/ : Thăng chức
  • Apprenticeship training /əˈprɛntɪʃɪp ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo học nghề
  • Absent from work /ˈæbsənt frɒm wɜːk/ : Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
  • Holiday leave  /ˈhɒlədeɪ liːv/ : Nghỉ lễ có hưởng lương
  • Paid absences  /peɪd ˈæbsənsɪz/ : Vắng mặt vẫn được trả tiền
  • Paid leave /peɪd liːv/ : Nghỉ phép có lương
  • Collective agreement  / kɒˈlɛktɪv əˈgriːmənt/ :Thỏa ước tập thể
  • Labor agreement /ˈleɪbər əˈgriːmənt/ : Thỏa ước lao động
  • Compensation equity  /ˌkɒmpɛnˈseɪʃən ˈɛkwɪti/ : Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
  • Layoff  /ˈleɪˈɒf/ : Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
  • Maternity leave / məˈtɜːnɪti liːv/ : Nghỉ chế độ thai sản
  • Sick leaves /sɪk liːvz/ : Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
  • Medical benefits / ˈmɛdɪkəl ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp y tế
  • Moving expenses / ˈmuːvɪŋ ɪksˈpɛnsɪz/ : Chi phí đi lại
  • Travel benefits /ˈtrævl ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp đi đường
  • Unemployment benefits /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp thất nghiệp
  • Cost of living  /kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/ : Chi phí sinh hoạt
  • Benefit / ˈbɛnɪfɪt/ : lợi nhuận
  • Compensation  / ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : đền bù

null

Từ vựng về chế độ phúc lợi

1.1.5. Từ vựng về hiệu suất công việc

  • Stay up-to-date with developments in the field  /steɪ ˈʌptəˈdeɪt wɪð dɪˈvɛləpmənts ɪn ðə fiːld/ : cập nhật kiến thức của mình về lĩnh vực
  • Be conscientious and detail-oriented  /biː ˌkɒnʃɪˈɛnʃəs ænd ˈdiːteɪl-ˈɔːriəntɪd/ : làm việc chắc chắn và cẩn thận
  • Be proactive and resourceful  /biː prəʊˈæktɪv ænd rɪˈsɔːsfʊl/ : chủ động làm việc
  • Have a positive outlook /hæv ə ˈpɒzətɪv ˈaʊtlʊk/ : có 1 cái nhìn lạc quan
  • Be disciplined and punctual  /biː ˈdɪsɪplɪnd ænd ˈpʌŋktjʊəl/ : có kỷ luật

1.2. Thuật ngữ chuyên ngành nhân sự

  • Standard  /ˈstændəd/ : Tiêu chuẩn
  • Development /dɪˈvɛləpmənt/ : Sự phát triển
  • Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển nguồn nhân lực
  • Transfer  /ˈtrænsfə(ː)/ : Thuyên chuyển nhân viên
  • Strategic planning  /strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ : Hoạch định chiến lược
  • Behavioral norms  /strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ : Các chuẩn mực hành vi
  • Corporate culture  /ˈkɔːpərɪt ˈkʌlʧə/ : Văn hóa công ty
  • Corporate philosophy  /ˈkɔːpərɪt fɪˈlɒsəfi/ : Triết lý công ty
  • Employee manual / Handbook  /ˌɛmplɔɪˈiː ˈmænjʊəl / ˈhændbʊk/ : Cẩm nang nhân viên
  • Norms  /nɔːmz/ : Các chuẩn mực / khuôn mẫu làm chuẩn
  • Performance appraisal  /pəˈfɔːməns əˈpreɪzəl/ : Đánh giá thành tích công tác / hoàn thành công việc
  • Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ : phát triển nguồn nhân lực
  • Person-hours / Man-hours  /ˈpɜːsn-ˈaʊəz / ˈmænˈaʊəz/ : Giờ công lao động của 1 người
  • Working hours  /ˈwɜːkɪŋ ˈaʊəz/ : Giờ làm việc
  • Budget  /ˈbʌʤɪt/ : quỹ, ngân quỹ
  • Shift  /ʃɪft/ : Ca / kíp
  • Specific environment  /spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường đặc thù
  • Night work  /naɪt wɜːk/ : Làm việc ban đêm
  • Overtime  /ˈəʊvətaɪm/ : Làm thêm giờ
  • Performance review  /pəˈfɔːməns rɪˈvjuː / : Đánh giá năng lực
  • Supervisory style  /ˈsuːpəˈvaɪzəri staɪl/ : Phong cách quản lý
  • Headhunt  /ˈhed.hʌnt/ : Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)
  • Vacancy  /ˈveɪkənsi/ : Vị trí trống cần tuyển mới
  • Recruitment agency   /rɪˈkruːtmənt ˈeɪʤənsi/ : Công ty tuyển dụng
  • Job advertisement  /ʤɒb ədˈvɜːtɪsmənt/ : Thông báo tuyển dụng
  • Conflict  /ˈkɒnflɪkt/ : Mâu thuẫn
  • Taboo  /təˈbuː/ : Điều cấm kỵ
  • Wrongful behavior  /ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjə/ : Hành vi sai trái
  • Stress of work  /strɛs ɒv wɜːk/ : Căng thẳng công việc
  • Internal equity  /ɪnˈtɜːnl ˈɛkwɪti/ : Bình đẳng nội bộ
  • Aggrieved employee  /əˈgriːvd ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên bị ngược đãi
  • Demotion  /dɪˈməʊ.ʃən/ : Giáng chức
  • Discipline  /ˈdɪsɪplɪn/ : Kỷ luật
  • Punishment  /ˈpʌnɪʃmənt/ : Phạt
  • Off the job training  / ɒf ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo ngoài nơi làm việc
  • On the job training  /ɒn ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo tại chỗ
  • Training  /ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo
  • Coaching  /ˈkəʊʧɪŋ/ : Huấn luyện
  • Transfer  /ˈtrænsfə(ː)/ : Thuyên chuyển
  • Violation of company rules  /ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv ˈkʌmpəni ruːlz/ : Vi phạm điều lệ công ty
  • Violation of health and safety standards  /ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv hɛlθ ænd ˈseɪfti ˈstændədz/ : Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động
  • Violation of law  /ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv lɔː/ : Vi phạm luật
  • Written reminder  /ˈrɪtn rɪˈmaɪndə/ : Nhắc nhở bằng văn bản
  • Unemployed  /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ : Thất nghiệp
  • Cost of living  /kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/ : Chi phí sinh hoạt
  • Resignation  /ˌrɛzɪgˈneɪʃən/ : Xin thôi việc
  • Job rotation  /ʤɒb rəʊˈteɪʃən/ : Luân phiên công tác
  • Risk tolerance  /rɪsk ˈtɒlərəns/ : Chấp nhận rủi ro
  • Self-actualization needs  /sɛlf-ˌækʧʊəlaɪˈzeɪʃ(ə)n niːd/ : Nhu cầu thể hiện bản thân
  • Self appraisal  /sɛlf əˈpreɪzəl/ : Tự đánh giá
  • Recruitment fair  /rɪˈkruːtmənt feə/ : Hội chợ việc làm

null

Thuật ngữ chuyên ngành nhân sự

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT

=> 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ĐẦY ĐỦ NHẤT

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành nhân sự

Bên cạnh những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành nhân sự, ta còn hay bắt gặp những câu giao tiếp thường thấy trong công ty về bộ phận nhân sự. Hãy cùng tìm hiểu về những câu giao tiếp này nhé!

  • Our salary scale is different. We pay on a weekly basis.

(Khung lương của chúng tôi khác. Chúng tôi trả lương theo tuần)

  • How much do you expect to be paid?

(Bạn mong muốn được trả lương bao nhiêu?)

  • We give bonuses semi-annually

(Chúng tôi trả tiền thưởng thêm nửa năm một lần.)

  • What is your present monthly salary? 

(Hiện tại  mức lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu?)

  • How much do you expect to get a month here? 

(Bạn mong muốn nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?)

  • That’s not the problem I care about. You can decide on my capacity and experience.

(Đó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Anh có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi.)

  • I am not sure what kind of salary range you have been thinking about for this position. I am available to a salary that is fair for the position

(Tôi không biết chắc rằng ông tính mức tiền lương thế nào đối với vị trí này. Tôi sẵn lòng với mức lương phù hợp cho vị trí này.)

3. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Bài tập: Dịch nghĩa các từ sau đây

1. Allowances: _____

2. Commission: _____

3. Holiday leave: _____

4. Life insurance: _____

5. Medical benefits: _____

6. Layoff: _____

7. Pay ranges: _____

8. Sick leaves: _____

9. Salary advances: _____

10. Time payment: _____

null

Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Xem thêm:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Đáp án

1. Allowances: Trợ cấp

2. Commission: Hoa hồng

3. Holiday leave: Nghỉ lễ có hưởng lương

4. Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ

5. Medical benefits: Trợ cấp y tế

6. Layoff: Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm

7. Pay ranges: Bậc lương

8. Sick leaves: Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương

9. Salary advances: Lương tạm ứng

10. Time payment: Trả lương theo thời gian

Tiếng Anh cho người đi làm - Tập 1: Phỏng vấn [Học tiếng Anh giao tiếp #3]

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản - PHỎNG VẤN XIN VIỆC (P1)[Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Vậy là Langmaster đã tổng hợp tất tần tật những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thông dụng nhất trong cuộc sống cùng những mẫu câu thường gặp trong ngành nhân sự. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn đang tìm hiểu về lĩnh vực này. Ngoài ra các bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh tại đây. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Xem thêm: 

NHỮNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN THÚ VỊ, ĐỘC LẠ Ở CÁC DOANH NGHIỆP LỚN

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TÌNH HUỐNG KHI PHỎNG VẤN THƯỜNG GẶP

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác