190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!
Mục lục [Ẩn]
- 1. Từ vựng về các con vật hoang dã
- 2. Từ vựng về các con vật sống dưới nước
- 3. Tên các con vật nuôi trong nông trại
- 4. Tên các con vật, các loài chim bằng tiếng Anh
- 5. Tên các con vật, các loài côn trùng bằng tiếng Anh
Từ vựng về các con vật là 1 chủ đề cực thông dụng mà bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Langmaster xin gửi tới bạn bộ từ vựng đầy đủ nhất về chủ đề các loài vật trong tiếng Anh. Nạp từ mới ngay thôi nào!
1. Từ vựng về các con vật hoang dã
- bear /beə/ gấu
- polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
- panda /ˈpændə/ gấu trúc
- tiger /ˈtaɪgə/ hổ
- tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
- tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
- lion /ˈlaɪən/ sư tử
- lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
- lion cub /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
- panther /ˈpænθə/ báo đen
- leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
- cheetah /ˈʧiːtə/ báo Ghê.ta
- gazelle /ɡəˈzel/ linh dương
- rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
- hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
- fox /fɒks/ cáo
- elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
- wolf /wʊlf/ sói
- deer /dɪə/ nai
- doe /dəʊ/ con nai cái
- fawn /fɔːn/ nai con
- reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
- elk /ɛlk/ nai sừng tấm
- moose /muːs/ nai sừng tấm
- rat /ræt/ chuột
- giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
- frog /frɒg/ ếch
- snake /sneɪk/ rắn
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
- crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
- bat /bæt/ dơi
- hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
- chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
- gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
- giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
- boar /bɔː/ lợn rừng
- koala /kəʊˈɑːlə/ koala
- camel /ˈkæməl/ lạc đà
- sloth /sləʊθ/ con lười
- zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
- squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
- baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
- hedgehog /ˈhɛʤhɒg/ nhím
- monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
- racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
- platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
- badger /ˈbæʤə/ con lửng
- weasel /ˈwiːzl/ chồn
- otter /ˈɒtə/ rái cá
- skunk /skʌŋk/ chồn hôi
Xem thêm:
=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
2. Từ vựng về các con vật sống dưới nước
- crab /kræb/ cua
- seal /siːl/ hải cẩu
- octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
- shark /ʃɑːk/ cá mập
- seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
- walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
- starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
- whale /weɪl/ cá voi
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ sứa biển
- squid /skwɪd/ con mực
- lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
- shrimp /ʃrɪmp/ tôm
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- clam /klæmz/ con nghêu
- mussel /ˈmʌsl/ con trai
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
- sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
- dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
- sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
- sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
- sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
- sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
- coral /ˈkɒrəl/ san hô
- seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
- fish /fɪʃ/ cá
- clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
- common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
- goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
- salmon /ˈsæmən/ cá hồi
- crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
- anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
- sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
- catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
- eel /iːl/ lươn
- flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
- goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
- herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
- mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
- pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
- catfish /ˈkætfɪʃ/ cá trê
- tench /tentʃ/ cá mè
- tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
- pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
- suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
- red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
- sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
- snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
- swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
- stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
- tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
- anabas /ˈanəbəs/ cá rô
- flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
- angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
- sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
- frog /frɒg/ ếch
- salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
- hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - Tất tần tật tên tiếng Anh của các loài động vật dưới nước [Langmaster]
Xem thêm:
=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ
=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
3. Tên các con vật nuôi trong nông trại
- sheep /ʃiːp/ cừu
- donkey /ˈdɒŋki/ lừa
- buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
- goat /gəʊt/ dê
- cow /kaʊ/ bò
- goose /guːs/ ngỗng
- horse /hɔːs/ ngựa
- calf /kæf/ bê con
- chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
- rooster /ˈruːstə/ gà trống
- hen /hɛn/ gà mái
- chick /ʧɪk/ gà con
- duck /dʌk/ vịt
- drake /dreɪk/ vịt đực
- duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
- turkey /ˈtɜːki/ gà tây
- ox /ɒks/ bò
- water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
- sheep /ʃiːp/ cừu
- pig /pɪg/ lợn
- piglet /ˈpɪglət/ lợn con
- rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
- bunny /ˈbʌni/ thỏ con
- earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
- cattle /ˈkætl/ gia súc
- dog dɔːɡ/ chó đực
- bitch /bɪtʃ/ chó cái
- puppy /ˈpʌpi/ chó con
- cat /kæt/ mèo
- queen /kwiːn/ mèo cái
- kitten /ˈkɪtn/ mèo con
4. Tên các con vật, các loài chim bằng tiếng Anh
- bird: các loài chim nói chung
- pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
- swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
- canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
- pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
- parrot /ˈpærət/ vẹt
- crow /krəʊ/ quạ
- hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
- raven /ˈreɪvn/ quạ
- quail /kweɪl/ chim cút
- kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
- swan /swɒn/ thiên nga
- woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
- toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
- sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
- peacock /ˈpiːkɒk/ công
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
- seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
- eagle /ˈiːgl/ đại bàng
- flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
- hawk /hɔːk/ diều hâu
- stork /stɔːk/ cò
- falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
- vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
Xem thêm:
=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> 1000 từ vựng thông dụng nhất
5. Tên các con vật, các loài côn trùng bằng tiếng Anh
- ant /ænt/ kiến
- scorpion /ˈskɔːpiən/ bọ cạp
- aphid /ˈeɪfɪd/ con rệp
- louse /laʊs/ con rận
- bee /biː/ con ong
- butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ bướm
- beetle /ˈbiːtl/ bọ cánh cứng
- caterpillar /ˈkætəpɪlə/ sâu bướm
- flea /fliː/ con bị chét
- centipede /ˈsɛntɪpiːd/ con rết
- tick /tɪk/ con ve
- cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/ con gián
- spider /ˈspaɪdə/ nhện
- termite /ˈtɜːmaɪt/ con mối
- wasp /wɒsp/ ong bắp cày
- praying mantis /ˈpreɪɪŋ/ /ˈmæntɪs/ bọ ngựa
- cricket /ˈkrɪkɪt/ con dế
- moth /mɒθ/ con bướm đêm
- dragonfly /ˈdrægənflaɪ/ chuồn chuồn
- mosquito /məsˈkiːtəʊ/ con muỗi
- firefly /ˈfaɪəflaɪ/ đom đóm
- maggot /ˈmægət/ con giòi
- fly /flaɪ/ con ruồi
- cicada /sɪˈkɑːdə/ ve sầu
- grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/ châu chấu
- ladybug /ˈleɪdɪbʌg/ bọ rùa
70 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)
Các bạn đã lưu hết các từ vựng về các con vật này chưa? Đừng quên học từ mới mỗi ngày để không bị học trước quên sau nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả hơn mỗi ngày.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Viết về ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh là một chủ điểm luyện viết rất thích hợp để cải thiện kỹ năng cũng như vốn từ. Cùng tham khảo các bài viết hay nhất nhé!
Những cap tiếng Anh buồn ngắn đã trở thành “xu thế” để các bạn trẻ sống ảo trên mạng xã hội. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Khi được yêu cầu miêu tả tranh bằng tiếng Anh, bạn sẽ làm như thế nào? Hãy tìm hiểu cách làm cùng Langmaster nhé!
Kỷ niệm ngày cưới là dấu mốc ngọt ngào của bất kỳ cặp đôi nào, vậy làm sao để nói những câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tiếng Anh ý nghĩa nhất?
Viết về môn học yêu thích bằng tiếng Anh là chủ đề luyện viết rất thú vị, vừa thân quen, đặc biệt là đối với các bạn học sinh. Tham khảo một số bài mẫu hay nhất nhé!