HỌC NGAY 20+ PHRASAL VERB VỚI LOOK PHỔ BIẾN NHẤT

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Định nghĩa phrasal verb
  • 2. Các phrasal verb với look phổ biến
  • 3. Bài tập vận dụng phrasal verb với look

Cụm động từ vẫn luôn là một chủ đề quen thuộc đối với bạn học tiếng Anh. Ngoài việc học từ mới và các cấu trúc ra thì cụm động từ cũng tốn không ít thời gian ghi nhớ của dân ngoại ngữ đó. Đặc biệt với các động từ quen thuộc như look thì các phrasal verb look sẽ càng đa dạng hơn các loại khác. Ở bài viết hôm nay hãy cùng Langmaster tìm hiểu một trong những phrasal verb phổ biến đó là phrasal verb với look nhé!

1. Định nghĩa phrasal verb

Khi học tiếng Anh bạn sẽ thường xuyên nghe thấy cụm động từ hay phrasal verb. Vậy phrasal verb là gì, có chức năng như thế nào trong tiếng Anh? Thực chất cụm động từ là sự kết hợp giữa một động từ và các tiểu từ. Trong đó tiểu từ có thể là giới từ hay trạng từ tùy vào từng cụm động từ. Ngoài ra thì cụm động từ sẽ đóng vai trò trong câu như một động từ, vì thế chúng được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. 

Xem thêm: TỔNG HỢP CÁC PHRASAL VERB THÔNG DỤNG KHI HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

null

Định nghĩa về phrasal verb

2. Các phrasal verb với look phổ biến

Động từ look là một động từ cơ bản trong tiếng Anh vì thế cụm động từ của look cũng sẽ rất đa dạng. Tham khảo ngay một số phrasal verbs look dưới đây:

1. Look after: Hành động chăm sóc

Ví dụ: I will look after you when you come down with sickness. (Tôi sẽ chăm sóc cho bạn khi bạn bị ốm)

2. Look ahead: Hành động lên kế hoạch cho tương lai

Ví dụ: I looked a head the next year’s campaign PR. (Tôi đã lên kế hoạch cho chiến dịch quan hệ công chúng năm sau)

3. Look around/round: Hành động thăm hỏi hoặc nhìn xung quanh

Ví dụ: I want look aroung the city in night. (Tôi muốn ngắm nhìn thành phố về đêm)

4. Look at : Hành động cân nhắc hay kiểm tra cái gì đó trước khi đưa ra quyết định.

Ví dụ: I have to look at my project before admitting to PhD. (Tôi phải kiểm tra lại dự án của mình trước khi nộp cho giảng viên)

5. Look back: Hành động nghĩ về điều gì đó trong quá khư, hoài niệm

Ví dụ: When I look back on my young, I regret of memories. (Khi tôi hoài niệm về tuổi trẻ, tôi nuối tiếc về những kỷ niệm)

Xem thêm: 40+ PHRASAL VERB VỚI TURN THÔNG DỤNG BẠN BIẾT CHƯA?

null

Các phrasal verb với look phổ biến

6. Look down on: Hành động coi thường, không coi trọng

Ví dụ: We hate the way that he looks down on us. (Chúng tôi ghét cái cách mà anh ta luôn coi thường chung tôi)

7. Look for: Hành động tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó

Ví dụ: I have to look for my bag. I don’t know where it is. (Tôi phải tìm cái túi của tôi, tôi không biết nó ở đâu rồi)

8. Look forward to: Hào hứng về thứ gì đó sẽ xảy ra trong tương lai

Ví dụ: We are really looking forward to Tet Holiday this year, as I will come back my home. (Tôi rất hào hứng cho tết năm nay vì tôi sẽ được trở về nhà.)

9. Look in on: Ghé thăm ai đó

Ví dụ: On the way come back home, I will look in on you. (Trên đường trở về nhà, tôi sẽ ghé thăm bạn)

10. Look into: Hành động điều tra hoặc tìm kiếm thứ gì đó

Ví dụ: I will look into information about modern communication. (Tôi sẽ tìm kiếm thông tin về truyền thông hiện đại)

11. Look on: Chứng kiếm một sự kiện hay một hành động nào mà không tham gia vào nó

Ví dụ: I looked on as my sister sang in the room. (Tôi thấy chị gái của mình hát ở trong phòng)

12. Look out: Hành động cảnh báo ai đó nên cẩn thận

Ví dụ: Look out! There is something dropping. (Cẩn thận! Có thứ gì đó đang rơi xuống)

13. Look out for something or someone: Hãy cẩn trọng, cố gắng chủ ý hay để mắt tới ai đó, thứ gì đó thật chi tiết

Ví dụ: Look out for someone aroung in your house. They could be thief. (Hãy để mắt tới những người xung quanh nhà bạn. Họ có thể là trộm đó)

14. Look out for someone: Chăm sóc hoặc bảo vệ ai đó, chắc chắn rằng họ ổn

Ví dụ: I have to looke out for my little boy. (Tôi phải chăm sóc chàng trai bé nhỏ của mình)

15. Look over: Kiểm tra thứ gì đó thường hành động này khá nhanh chóng

Ví dụ: Could you look over my project and tell me its problem please? (Làm ơn có thể xem qua dự án của tôi và nói cho tôi biết vấn đề của nó được không?)

16. Look through: Kiểm tra hay đọc thứ gì đó, thường là trong thời gian ngắn

Ví dụ: Could you have a look through this thesis please. (Bạn có thể xem qua cho mình lý thuyết này được không?)

17. Look something up: Tìm kiếm thông tin

Ví dụ: I can look up the hotel’s address on the Google Map. (Tôi có thể tìm kiếm địa chỉ khách sạn trên Google Map)

18. Look someone up: Thăm ai đó như một người bạn cũ

Ví dụ: I want to look an old friend when I go to Ha Noi. (Tôi muốn thăm một người bản cũ khi tôi tới Hà Nội)

19. Look up to someone: Ngưỡng mộ hay tôn trọng ai đó

Ví dụ: I am always look up to my teacher. (Tôi luôn luôn ngưỡng mộ giáo viên của mình)

20. Look upon/on someone or something: Coi ai đó hoặc cái gì đó là gì

Ví dụ: I am always looked upon/on my father as a friend. (Tôi luôn luôn coi bố mình như một người bạn)

21. Look away: Liếc nhìn ai đó khiến họ cám thấy sợ hãi, ghê tớm

Ví dụ: I looked away as the teacher swallowed me. (Tôi nhìn như giáo viên nuốt trọn tôi vào bụng)

22. To be looking up: Trở nên tốt hơn, tiến bộ hơn

Ví dụ: Our health seems to be looking up. (Sức khỏe của tôi có vẻ trở nên tốt hơn)

Xem thêm: 15 PHRASAL VERB WITH PUT THƯỜNG GẶP NHẤT

null

Các phrasal verb với look phổ biến

Đăng ký ngay: 

3. Bài tập vận dụng phrasal verb với look

1. If you don’t have any new vocabularies, look them __________ in a dictionary

2. Can you look __________ my dog when I’m away?

3. I woke up later than usual to look __________ my plan, 

4. Look __________! it’s wet floor.

5. When my father looks __________ he can see how happy he was in his childhood.

6. James and I looked __________ and smiled at the waiter.

7. My son is looking __________ leaving school

8. Mai has found the keys she was looking __________ all evening

Đáp án:

1. Up

2. After

3. Through

4. Out

5. Back

6. Round

7. Forward to

8. For

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin về phrasal verb với look. Hy vọng bạn sẽ nhận được nhiều kiến thức hữu ích từ bài viết này. Để biết được trình độ tiếng Anh của mình, hãy tham gia ngay bài test miễn phí tại đây. Đăng ký khóa học cùng Langmaster để có thêm bài giảng hay!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác