150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT
Mục lục [Ẩn]
- 1. Từ vựng về các môn thể thao - tên các môn thể thao bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng về các môn thể thao - các hoạt động thường gặp.
- 3. Từ vựng về các môn thể thao - các dụng cụ thể thao.
- 4. Từ vựng về các môn thể thao, các câu giao tiếp thông dụng.
Từ vựng về các môn là chủ đề chưa bao giờ hết hot trong các cuộc trò chuyện hằng ngày. Muốn giao tiếp trôi chảy về thể thao thì bạn cần nạp từ vựng ngay hôm nay. Chuẩn bị sổ bút và khám phá ngay topic này cùng Langmaster thôi!
1. Từ vựng về các môn thể thao - tên các môn thể thao bằng tiếng Anh
1. Aerobics - thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ
2. Darts - ném phi tiêu
3. American football - bóng bầu dục Mỹ
4. Cycling - đua xe đạp
5. Cricket - crikê
6. Archery - bắn cung
7. Climbing - leo núi
8. Athletics - điền kinh
9. Canoeing - chèo thuyền ca-nô
10. Badminton - cầu lông
11. Boxing - đấm bốc
12. Baseball - bóng chày
13. Bowls - ném bóng gỗ
14. Basketball - bóng rổ
15. Diving - lăn
16. Beach volleyball - bóng chuyền bãi biển
17. Fishing - câu cá
18. Netball - bóng lưới
19. Football - bóng đá
20. Mountaineering - leo núi
21. Kart racing - đua xe kart - (ô tô nhỏ không mui)
22. Motor racing - đua mô tô
23. Golf - đánh gôn
24. Martial arts - võ thuật
25. Lacrosse - bóng vợt
26. Kickboxing - võ đối kháng
27. Gymnastics - thể dục dụng cụ
28. Karate - võ karate
29. Handball - bóng ném đi bộ đường dài
30. Judo - võ judo
31. Hiking - đi bộ đường dài
32. Jogging - chạy bộ
33. Rollerblading - trượt patin
34. Hockey - khúc côn cầu
35. Ice hockey - khúc côn cầu trên sân băng
36. Horse racing - đua ngựa
37. Horse riding - cưỡi ngựa
38. Hunting - săn bắn
39. Ice skating - trượt băng
40. Inline skating - trượt patin
41. Pool - bi-a
42. Snooker - bi-a
43 .Skateboarding - trượt ván
44. Rowing - chèo thuyền
45. Shooting - bắn súng
46. Rugby - bóng rugby
47. Scuba diving - lặn có bình khí
48. Running - chạy đua
49. Sailing - chèo thuyền
50. Surfing - lướt sóng
51. Squash - bóng quần
52. Snowboarding - trượt ván tuyết
53. Skiing - trượt tuyết
54. Hurdling - chạy vượt rào
55. Hammer throw - ném tạ
56. Javelin throw - ném lao
57. Discus throw - ném đĩa
58. Decathlon - các môn phối hợp cho nam
59. Heptathlon - các môn phối hợp cho nữ
60. Swimming - bơi lội
61. Yoga - yoga
62. Table tennis - bóng bàn
63. Wrestling - môn đấu vật
64. Ten-pin bowling - bowling
65. Windsurfing - lướt ván buồm
66. Tennis - quần vợt
67. Volleyball - bóng chuyền
68. Weightlifting - cử tạ
69. Walking - đi bộ
70. Water skiing - lướt ván nước do tàu kéo
71. Water polo - bóng nước
Xem thêm:
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!
2. Từ vựng về các môn thể thao - các hoạt động thường gặp.
72. to go jogging - đi bộ thể dục
73. to go horse-riding - cưỡi ngựa
74. to go parachuting - nhảy dù
75. to go hang-gliding - bay lượn bằng diều
76. to go skydiving - nhảy dù lượn
77. to play sports - chơi thể thao
78. to play football - chơi bóng đá
79. to play tennis - chơi quần vợt
80. to play badminton - chơi cầu lông
81. to play volleyball - chơi bóng chuyền
82. to play baseball - chơi bóng chày
83. to play golf - chơi golf
84. to play basketball - chơi bóng rổ
85. to play rugby - chơi bóng rugby
86. to play cricket - chơi cricket
87. to play chess - chơi cờ vua
88. to play netball - chơi bóng ném
89. to play snooker - chơi bi-a
90. to go fishing - đi câu
91. to go snowboarding - trượt ván trên tuyết
92. to go for a hike - đi bộ đường dài
93. to go windsurfing - lướt sóng
94. to go kayaking - chơi thuyền kayak
95 .to go hiking - trượt tuyết
96. to go sailing - chèo thuyền buồm
97. to go canoeing - bơi xuồng
98. to go rock climbing - leo vách đá
99. to go bowling - chơi bowling
100. to go jogging - đi bộ tập thể dục
101. to go dancing - khiêu vũ
102. to do martial art - tập võ
103. to do taekwondo - tập taekwondo
104. to do Karate - tập Karate
105. to do gymnastics - tập gym
106. to do judo - tập võ judo
107 to do kungfu - tập kungfu
108. to do karate - tập võ karate
109. to do yoga - tập yoga
110. to go surfing - lướt sóng
111. to ride a bike - đạp xe
112. to cycle - đạp xe
113. to work out - tập thể dục
114. to skip rope - nhảy dây
115. to swim - bơi lội
116. to hunt - săn bắn
117. to stroll - đi dạo
118. to walk - đi bộ
119. to run - chạy
Xem thêm:
=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT
3. Từ vựng về các môn thể thao - các dụng cụ thể thao.
120. ball: quả bóng
121. badminton racquet: vợt cầu lông
122. baseball bat: gậy bóng chày
123. cricket bat: gậy crikê
124. boxing glove: găng tay đấm bốc
125. football: quả bóng đá
126. fishing rod: cần câu cá
127. golf club: gậy đánh gôn
128. football boots: giày đá bóng
129. ice skates: giày trượt băng
130. hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
131. pool cue: gậy chơi bi-a
132. running shoes: giày chạy
133. rugby ball: quả bóng bầu dục
134. skateboard: ván trượt
135. skis: ván trượt tuyết
136. squash racquet: vợt đánh quần
137. tennis racquet: vợt tennis
138. whistle - cái còi
139. trophy - cái cúp
140. mascot - linh vật
141. lifebuoy - phao cứu sinh
142. goggles - kính bơi
143. swimsuit - đồ bơi
144. boxing ring - võ đài quyền anh
145. stand - khán đài
146. cricket ground - sân crikê
147. football pitch - sân bóng đá
148. tennis court - sân tennis
149. golf course - sân gôn
150. swimming pool - hồ bơi
151. gym - phòng tập thể hình
152. squash court - sân chơi bóng quần
153. ice rink - sân trượt băng
154. running track - đường chạy đua
155. racetrack - đường đua
Xem thêm:
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ
4. Từ vựng về các môn thể thao, các câu giao tiếp thông dụng.
- Do you often watch sports on TV? (Bạn có hay xem thể thao trên TV không?)
→ Yes, I’m a big fan of badminton/swimming/tennis/…
(Có, tôi là fan hâm mộ của trò cầu lông/bơi lội/quần vợt/…
→ No, I don’t often watch any sports. But sometimes I read/watch the sports news.
(Không, tôi không hay xem thể thao. Nhưng đôi lúc tôi có đọc/xem tin tức về thể thao.)
- Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
→ Yes, I play badminton/football/soccer/… (Tôi có chơi môn …_
→ No, I don’t play any. (Không, tôi không chơi môn thể thao nào cả.)
- What is your favorite sports star? (Ngôi sao thể thao mà bạn yêu thích là ai?)
→ I’m a big fan of ….
→ I’m crazy about ….
- What is the most popular sport in your country? (Môn thể thao được yêu thích nhất ở nước bạn là gì?)
→ Football/tennis/athletics/… is the most common sport in my hometown/country.
(Ở nước tôi, môn bóng đá/quần vợt/điền kinh/… được yêu thích nhất.)
- What sports would you like to try in the future? (Bạn muốn thử chơi môn thể thao nào trong tương lai.)
→ I’m thinking about …
→ I’ll try to play ….
Langmaster - TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN | CHỦ ĐỀ THỂ THAO [Tiếng Anh cho người mới bắt đầu]
Trên đây là toàn bộ 160 từ vựng về các môn thể thao hay nhất mà bạn nên dùng. Đừng quên luyện tập giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày cùng Langmaster nhé. Chúc các bạn thành công.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Viết về ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh là một chủ điểm luyện viết rất thích hợp để cải thiện kỹ năng cũng như vốn từ. Cùng tham khảo các bài viết hay nhất nhé!
Những cap tiếng Anh buồn ngắn đã trở thành “xu thế” để các bạn trẻ sống ảo trên mạng xã hội. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Khi được yêu cầu miêu tả tranh bằng tiếng Anh, bạn sẽ làm như thế nào? Hãy tìm hiểu cách làm cùng Langmaster nhé!
Kỷ niệm ngày cưới là dấu mốc ngọt ngào của bất kỳ cặp đôi nào, vậy làm sao để nói những câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tiếng Anh ý nghĩa nhất?
Viết về môn học yêu thích bằng tiếng Anh là chủ đề luyện viết rất thú vị, vừa thân quen, đặc biệt là đối với các bạn học sinh. Tham khảo một số bài mẫu hay nhất nhé!