“BỎ TÚI” NGAY 100+ TỪ VỰNG VỀ NGHỆ THUẬT HAY NHẤT

Mục lục [Ẩn]

  • 1. 100+ từ vựng về nghệ thuật thông dụng nhất
    • 1.1. Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật - hội hoạ
    • 1.2. Trường từ vựng về nghệ thuật - âm nhạc
    • 1.3. Trường từ vựng về nghệ thuật - văn chương
    • 1.4. Các từ vựng về nghệ thuật trưng bày
  • 2. Miêu tả các hoạt động với từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật
  • 3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng với các từ vựng về nghệ thuật tiếng Anh

Khi chiêm ngưỡng một bức tranh, xem một bộ phim, thưởng thức một cuốn sách hay nghe một bài hát là bạn đã tiếp cận với nghệ thuật. Như vậy, nghệ thuật luôn hiện hữu trong cuộc sống và vô cùng gần gũi với chúng ta. Hôm nay, Langmaster sẽ giới thiệu tới các bạn bộ từ vựng về nghệ thuật thường được sử dụng nhất nhằm giúp bạn hiểu sâu hơn về ý nghĩa của tác phẩm. Cùng tìm hiểu ngay nha!

Xem thêm:

1. 100+ từ vựng về nghệ thuật thông dụng nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật - hội hoạ

  • fine art /fainɑːt/ (n): mỹ thuật
  • artist /ˈɑːtist/ (n): họa sĩ
  • masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác, tác phẩm lớn
  • abstract /ˈæbstrækt/ (adj): trừu tượng
  • painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ (n): bức hoạ
  • palette /ˈpæl.ət/ (n) : bảng màu 
  • brush /brʌʃ/ (n): bút lông (vẽ)
  • brush stroke /brʌʃ stroʊk/ (n): nét vẽ
  • sketch /sketʃ/ (n): bức phác hoạ 
  • gouache /ɡʊˈɑːʃ/ (n): tranh màu bột
  • fresco /ˈfreskəʊ/ (n): tranh nề, tranh tường
  • printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/ (n): đồ hoạ in ấn
  • oil painting /ɔilˈpeintiŋ/ (n): tranh sơn dầu
  • pastel drawing /ˈpæstəlˈdrɔːiŋ/ (n): tranh phấn tiên
  • still-life picture /stil laif ˈpɪkʧər/ (n): tranh tĩnh vật 
  • landscape /ˈlændˌskeɪp/ (n): tranh phong cảnh 
  • canvas /ˈkæn.vəs/ (n): tranh sơn dầu 
  • portrait /ˈpɔːr.trɪt/ (n): bức chân dung
  • aesthetics /iːsˈθetiks/ (n): mỹ học
  • cartoon /kɑːrˈtuːn/ (n): tranh biếm họa, tranh đả kích
  • surrealism /səˈriəlizəm/ (n): chủ nghĩa siêu thực
  • impressionism /ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): trường phái ấn tượng 
  • expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa biểu diễn
  • classicism /ˈklæsisizm/ (n): chủ nghĩa kinh điển
  • exhibition /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ (n): buổi triển lãm 
  • sitter /'sitə/ (n): người mẫu vẽ

Xem thêm:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2. Trường từ vựng về nghệ thuật - âm nhạc

null

Source: Unsplash

  • background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/ (n): nhạc nền 
  • classical /ˈklæsɪkəl/ (n): nhạc cổ điển
  • blues /blu:z/ (n) : nhạc blue
  • country /’kʌntri/ (n): nhạc đồng quê
  • dance /dɑ:ns/ (n): nhạc nhảy
  • heavy metal /’hevi ‘metl/ (n): nhạc rock mạnh
  • folk /fouk/ (n): nhạc dân ca
  • jazz /dʤæz/ (n): nhạc jazz
  • live music /lɪv ˈmjuzɪk/ (n): nhạc biểu diễn trực tiếp
  • latin /’lætin/ (n): nhạc Latin
  • hip hop /hip hɔp/ (n): nhạc hip hop
  • symphony /’simfəni/ (n): nhạc giao hưởng
  • R&B (​rhythm and blues) /’riðm blu:z/ (n): nhạc R&B
  • techno /ˈteknəʊ/ (n): nhạc khiêu vũ
  • electronic keyboard /ilek’trɔnik ‘ki:bɔ:d/ (n): đàn phím điện
  • piano /’pjænou/ (n): đàn dương cầm, đàn piano
  • band /bænd/ (n): ban nhạc
  • musician /mju:’ziʃn/ (n): nhạc công
  • singer /'siɳə/ (n): ca sĩ
  • cellist /ˈtʃelɪst/ (n): người chơi vi-ô-lông xen
  • pianist /’pjænist/ (n): người chơi dương cầm
  • bassist /ˈbeɪsɪst/ (n): người chơi ghita bass
  • drummer /’drʌmə/ (n): người chơi trống
  • lyrics  /’lirik/ (n): lời bài hát
  • note /nout/ (n): nốt nhạc
  • melody /’melədi/ (n): giai điệu
  • stage /steidʤ/ (n): sân khấu
  • record /’rekɔ:d/ (n): đĩa nhạc
  • concert /kən’sə:t/ (n): buổi hòa nhạc

1.3. Trường từ vựng về nghệ thuật - văn chương

  • literature /'litəritʃə/ (n): văn chương 
  • epic /ˈɛpɪk/ (n): sử thi
  • poem /ˈpəʊɪm/ (n): thơ sử thi
  • prose /prəʊz/ (n): văn xuôi
  • short story /ʃɔːt ˈstɔːri/ (n): truyện ngắn
  • novel /ˈnɒvəl/ (n): tiểu thuyết
  • biography /baɪˈɑgrəfi/ (n): tiểu sử 
  • autobiography /ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi ] (n): tự truyện 
  • fiction /ˈfɪkʃən/ (n): viễn tưởng
  • literary work /ˈlɪtərəri wɜːk/ (n): tác phẩm văn học
  • literary study /ˈlɪtərəri ˈstʌdi/ (n): nghiên cứu văn học
  • point of view /pɔɪnt ɒv vjuː/ (n): quan điểm, góc nhìn

Xem thêm:

=> 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

=> TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

1.4. Các từ vựng về nghệ thuật trưng bày

null

Source: Unsplash

  • museum /mju:’ziəm/ (n): viện bảo tàng
  • gallery /’gæləri/ (n): phòng trưng bày
  • sculpture /’skʌlpt∫ə/ (n): tác phẩm điêu khắc, nghệ thuật điêu tự khắc
  • pottery /’pɔtəri/ (n): đồ gốm, nghề làm gốm
  • wood carving /wʊd ˈkɑːvɪŋ/ (n): điêu khắc gỗ
  • ceramics /səˈræm.ɪks/ (n): đồ gốm 
  • visual art /ˈvɪʒəwəl ɑrt/ (n): nghệ thuật thị giác 

2. Miêu tả các hoạt động với từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật

  • (to) sing a song: hát một ca khúc
  • (to) draw a picture: vẽ một bức tranh
  • (to) write a poem: viết một bài thơ
  • (to) watch a film: xem một bộ phim
  • (to) go to the movies: đi xem phim
  • (to) sing along: hát theo
  • (to) visit an art museum: thăm một bảo tàng nghệ thuật
  • (to) take up a musical instrument: bắt đầu chơi một nhạc cụ 
  • (to) be tone-deaf: không có khả năng cảm nhạc, tone điếc
  • (to) be/sing out of tune: hát lệch nhịp
  • (to) join/participate in/enroll in a music competition: tham gia một cuộc thi âm nhạc

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng với các từ vựng về nghệ thuật tiếng Anh

  • Are there any good movies in the cinema this week? (Tuần này rạp chiếu phim có bộ phim nào hay không?)
    → Yes. Why don't you try watching “Love Destiny: The Movie”? It is a very popular romantic movie this month based on a Thai television series. (Có đấy. Tại sao bạn không thử xem bộ phim “Ngược Dòng Thời Gian Để Yêu Anh”. Nó là một bộ phim tình cảm nổi tiếng trong tháng này dựa theo một seri phim truyền hình Thái Lan). 
  • Are you going to the concert tonight? (Bạn sẽ tới buổi hoà nhạc tối nay chứ?)
    → Sure! I'm a diehard fan of Son Tung M-TP. That's why I have been waiting for this concert for months. (Chắc chắn rồi! Mình là một fan cứng của Sơn Tùng M-TP. Đó là lí do tại sao mình đã mong chờ buổi nhạc hội này hàng tháng trời.)

null

Source: Wikimedia Commons

  • What kind of music do you like? (Bạn thích thể loại âm nhạc nào?)
    → I am really fond of/interested in Rap music. (Tôi cực kỳ thích nhạc Rap.)
  • Who is your favorite actor/actress? (Diễn viên nam/nữ yêu thích của bạn là ai?)
    → My favorite actor/actress is Tom Hanks/Emma Watson. (Diễn viên nam/nữ yêu thích của tôi là Tom Hanks/Emma Watson.)
  • Who is your favorite singer? (Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?)
    → I’m a loyal fan of Taylor Swift. She is a talented American pop and country music singer-songwriter. (Tôi là một fan hâm mộ trung thành của Taylor Swift. Cô ấy là một ca sĩ-nhạc sĩ nhạc pop và nhạc đồng quê người Mỹ).
  • Can you play guitar? (Cậu biết chơi ghita chứ?)
    → Yes. I have learned to play guitar since I was only a 5-year-old boy. (Có chứ. Tôi đã học cách chơi ghita từ khi tôi mới chỉ là cậu bé 5 tuổi.)

Hy vọng bài viết trên có thể giúp ích bạn trong việc tích luỹ thêm vốn từ vựng về nghệ thuật. Bạn còn từ vựng thú vị muốn chia sẻ thêm nào với chúng mình không nhỉ? Đừng ngại ngần bình luận ngay dưới bài viết này nha!

Và cũng đừng quên liên hệ với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết khi có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào. Và nếu bạn yêu thích chủ đề này, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để nâng cao thêm vốn từ tiếng Anh của mình nữa nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác