BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHONG CẢNH ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT NHẤT
Mục lục [Ẩn]
- 1. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh.
- 2. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, tên các châu lục và đại dương.
- 3. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, tính từ miêu tả cảnh đẹp.
- 4. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, các địa danh nổi tiếng tại Việt Nam.
- Thủ đô Hà Nội
- Vịnh Hạ Long
- Sa Pa
- Hội An
- Cố đô Huế
- Đồng bằng sông Mê-kông
- Thành phố Hồ Chí Minh
- Thành phố Nha Trang
Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ cùng các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh phong cảnh đầy đủ và chi tiết nhất. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng cơ bản nhất, sau đó là các từ vựng tiếng Anh tả cảnh bạn có thể dùng trong các đoạn văn.
Tất cả các từ vựng tiếng Anh về phong cảnh này Langmaster đều viết này và tập đọc theo nhé.
1. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh.
Sau đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh phong cảnh cơ bản thường gặp nhất. Bạn biết được bao nhiêu từ trong số này rồi? Ghi chú lại các từ mới để học dần nha.
area /ˈeərɪə/ khu vực, khoảng không gian
bay /beɪ/ vịnh
beach /biːtʃ/ bãi biển
bush /bʊʃ/ bụi cây
canal /kəˈnæl/ con kênh
canyon /ˈkænjən/ hẻm núi
cave /keɪv/ hang động
city /ˈsɪti/ thành phố
cliff /klɪf/ vách đá
cloud /klaʊd/ đám mây
coast /kəʊst/ bờ biển
continent /ˈkɒntɪnənt/ lục địa
coral reef /ˈkɔːrəl riːf/ rạn san hô
creek /kriːk/ nhánh sông, lạch
dam /dæm/ cái đập
delta /ˈdeltə/ đồng bằng châu thổ
desert /ˈdezərt/ sa mạc
east /iːst/ phía đông
estuary /ˈestjʊəri/ cửa sông
farmland /ˈfɑːmlænd/ đất canh tác
field /fiːld/ cánh đồng
fog /fɑːɡ/ sương mù
forest /ˈfɒrɪst/ rừng
geography /ʤɪˈɒgrəfi/ địa lý
glacier /ˈglæsiə/ sông băng
grass /græs/ bãi cỏ
grotto /ˈɡrɒtəʊ/ hang động nhỏ
ground /graʊnd/ mặt đất
gulf /ɡʌlf/ vịnh
hamlet /ˈhæmlɪt/ thôn, ấp
hill /hɪl/ đồi
iceberg /ˈaɪsbɜːrɡ/ tảng băng trôi
island /ˈaɪlənd/ đảo
islands /ˈaɪləndz/ quần đảo
isthmus /ˈɪsməs/ eo đất
jungle /ˈdʒʌŋɡl/ rừng rậm
lake /leɪk/ hồ
landscape /ˈlændskeɪp/ phong cảnh
marsh /mɑːrʃ/ đầm lầy
meadow /ˈmedəʊ/ đồng cỏ
mesa /ˈmeɪsə/ núi mặt bàn
mine /maɪn/ mỏ
moss /mɔːs/ rêu
mountain /ˈmaʊntən/ núi
mountain range /ˈmaʊntən reɪnʤ/ dãy núi
mud /mʌd/ bùn
oasis /əʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
pass /pɑːs/ đèo
peak /piːk/ đỉnh núi, đỉnh đồi
pebble /ˈpebl/ đá cuội
peninsula /pɪˈnɪnsjʊlə/ bán đảo
plain /pleɪn/ đồng bằng
plant /plænt/ thực vật
plateau /ˈplætəʊ/ cao nguyên
pond /pɒnd/ ao
rainbow /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
river /ˈrɪvə/ sông
river bank /ˈrɪvər bæŋk/ bờ sông
rock /rɑːk/ tảng đá
sand /sænd/ cát
sea /siː/ biển
sky /skaɪ/ bầu trời
snow /snəʊ/ tuyết
soil /sɔɪl/ đất
stone /stəʊn/ cục đá
stream /striːm/ dòng suối
swamp /swɑːmp/ đầm lầy
tree /triː/ cây cối
tropical forest /ˈtrɒpɪkəl ˈfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
tunnel /ˈtʌnl/ đường hầm
valley /ˈvæli/ thung lũng
volcano /vɑːlˈkeɪnəʊ/ núi lửa
waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ thác nước
wave /weɪv/ sóng
wood /wʊd/ khu rừng
Xem thêm: NHỮNG TÍNH TỪ MIÊU TẢ NHÀ BẰNG TIẾNG ANH - AI CŨNG CẦN BIẾT
2. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, tên các châu lục và đại dương.
Europe /ˈjʊrəp/ Châu Âu
Asia /ˈeɪʒə/ Châu Á
Australia /ɔːˈstreɪliə/ Châu Úc, Châu Đại Dương
Africa /ˈæfrɪkə/ Châu Phi
Antarctica /ænˈtɑːrktɪkə/ Châu Nam Cực
North America /ˌnɔːrθ əˈmerɪkə/ Bắc Mỹ
South America /ˌsaʊθ əˈmerɪkə/ Nam Mỹ
Arctic Ocean /ˈɑːrktɪk ˈoʊʃn/ Bắc Băng Dương
Southern Ocean /ˈsʌðərn ˈoʊʃn/ Nam Băng Dương
Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk ˈoʊʃn/ Đại Tây Dương
Pacific Ocean /pəˈsɪfɪk ˈoʊʃn/ Thái Bình Dương
Indian Ocean /ˈɪndiən ˈoʊʃn/ Ấn Độ Dương
East /iːst/ hướng Đông
West /west/ hướng Tây
South /saʊθ/ hướng Nam
North /nɔːrθ/ hướng Bắc
3. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, tính từ miêu tả cảnh đẹp.
astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đẹp sững sờ
astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
blooming /ˈbluːmɪŋ/ tươi đẹp
breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ/ choáng ngợp
breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu
brisk /brɪsk/ trong lành
bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
clean /kliːn/ sạch sẽ
crisp /krɪsp/ khô ráo
diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/ tinh tế
enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
ethereal /əˈθɪriəl/ đẹp như tiên cảnh
flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
idyllic /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
lovely /ˈlʌvli/ dễ thương
lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
majestic /məˈdʒestɪk/ kì diệu
oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
outstanding /ˌɑːwtˈstændɪŋ/ nổi bật, choáng ngợp
pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
pleasant /ˈplezənt/ dễ chịu
romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
rejuvenating /riˈdʒuːvəˌnetɪŋ/ tươi trẻ
sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
sun drenched /ˈsʌn drentʃt/ ngập ánh nắng
sweeping /ˈswiːpɪŋ/ rộng rãi
superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
stunning /ˈstʌnɪŋ/ lộng lẫy
teeming /ˈtiːmɪŋ/ đông đúc
towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbəl/ không thể tin nổi
unsurpassed /ˌʌnsərˈpæst/ không thể đẹp hơn
vast /væst/ rộng rãi
verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt
wondrous /ˈwʌndrəs/ đáng ngạc nhiên
4. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, các địa danh nổi tiếng tại Việt Nam.
Thủ đô Hà Nội
capital city /ˈkæpɪtl ˈsɪti/ thủ đô
pagoda /pəˈgəʊdə/ chùa
temple /ˈtempl/ đền
market /ˈmɑ:rkət/ chợ
theater /ˈθi:ətər/ nhà hát
old quarter /əʊld ˈkwɔ:rtər/ phố cổ
lotus /ˈləʊtəs/ hoa sen
water puppet /ˈwɔ:tər ˈpʌpət/ múa rối nước
culture /ˈkʌlʧər/ văn hóa
Vịnh Hạ Long
bay /beɪ/ vịnh
cave /keɪv/ hang động
island /ˈaɪlənd/ hòn, đảo
limestone /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi
stalactite /stəˈlæktaɪt/ thạch nhũ
sea creatures /si: ˈkri:ʧərz/ sinh vật biển
cruise ship /kru:z ʃɪp/ tàu du lịch
seafood /ˈsi:fu:d/ hải sản
natural wonder /ˈnæʧəl ˈwʌndər/ kì quan thiên nhiên
Sa Pa
hill /hɪl/ đồi
mountain /ˈmaʊntn/ núi
fog /fɑ:g/ sương mù
village /ˈvɪləʤ/ làng, bản
stilt house /stɪlt haʊs/ nhà sàn
rice /raɪs/ lúa
terraced fields /ˈterəst fi:ldz/ ruộng bậc thang
brocade /brəʊˈkeɪd/ thổ cẩm
ethnic minority /ˈeθnɪk maɪˈnɔ:rəti/ dân tộc ít người
Hội An
lantern /ˈlæntərn/ đèn lồng
world heritage /wɜ:rld ˈherɪtɪdʒ/ di sản thế giới
vibrant /ˈvaɪbrənt/ rực rỡ
historic /hɪˈstɔ:rɪk/ mang tính lịch sử
silk /sɪlk/ lụa
ancient /ˈeɪnʧənt/ cổ xưa
handicraft /ˈhændi:kræft/ đồ thủ công
specialty /ˈspeʃəlti/ đặc sản
street food /stri:t fu:d/ đồ ăn vỉa hè
Cố đô Huế
river /ˈrɪvər/ sông
architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/ kiến trúc
tomb /tu:m/ lăng mộ
cuisine /kwɪˈzi:n/ ẩm thực
citadel /ˈsɪtədel/ thành cổ
festival /ˈfestɪvl/ lễ hội
imperial city /ɪmˈpɪri:l ˈsɪti/ kinh thành
dynasty /ˈdaɪnəsti/ triều đại
emperor /ˈempərər/ Hoàng Đế
Thành phố Đà Nẵng
bridge /brɪʤ/ cây cầu
tourism /ˈtʊrɪzəm/ du lịch
port /pɔ:rt/ cảng biển
sanctuary /ˈsæŋkʧu:eri/ thánh địa
theme park /θi:m pɑ:rk/ công viên trò chơi
peninsula /pəˈnɪnslə/ bán đảo
cable car /ˈkeɪbl kɑ:r/ cáp treo
gulf /gʌlf/ vịnh
pass /pæs/ đèo
Đồng bằng sông Mê-kông
delta /ˈdeltə/ vùng đồng bằng
floating market /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑ:rkət/ chợ nổi
canal /kəˈnæl/ kênh, rạch
agriculture /ˈægrɪkʌlʧər/ nông nghiệp
flood /flʌd/ lũ lụt
orchard /ˈɔ:rʧərd/ vườn cây ăn quả
swamp /swɑ:mp/ đầm lầy
boat /bəʊt/ ghe, thuyền
Thành phố Hồ Chí Minh
tower /ˈtaʊər/ tòa tháp
economy /ɪˈkɑ:nəmi/ kinh tế
nightclub /ˈnaɪtklʌb/ câu lạc bộ đêm
airport /ˈerpɔ:rt/ sân bay
cathedral /kəˈθi:drəl/ Nhà thờ lớn
museum /mju:ˈzi:əm/ bảo tàng
water park /ˈwɔ:tər pɑ:rk/ công viên nước
post office /ˈpəʊst ɑːfɪs/ bưu điện
palace /ˈpæləs/ dinh
Thành phố Nha Trang
sunscreen /sənˈskri:n/ kem chống nắng
pool /pu:l/ bể bơi
scuba diving /ˈsku:bə ˈdaɪvɪŋ/ lặn biển
swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi
beach /bi:ʧ/ bãi biển
resort /rɪˈzɔ:rt/ khu nghỉ dưỡng
sand /sænd/ cát
hotel /həʊˈtel/ khách sạn
coast /kəʊst/ bờ biển
Đà Lạt
flower /ˈflaʊər/ hoa
pine tree /paɪn tri:/ cây thông
lake /leɪk/ hồ
forest /ˈfɔ:rəst/ rừng
mist /mɪst/ sương mù
park /pɑ:rk/ công viên
garden /ˈgɑ:rdən/ vườn
waterfall /ˈwɔ:tərfɔ:l/ thác nước
valley /ˈvæli/ thung lũng
Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh phong cảnh đầy đủ và thường gặp nhất trong giao tiếp hằng kết hợp xem hướng dẫn cách đọc qua các video của Langmaster nhé.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI
- Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
- Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Bài viết khác
Viết về ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh là một chủ điểm luyện viết rất thích hợp để cải thiện kỹ năng cũng như vốn từ. Cùng tham khảo các bài viết hay nhất nhé!
Những cap tiếng Anh buồn ngắn đã trở thành “xu thế” để các bạn trẻ sống ảo trên mạng xã hội. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.
Khi được yêu cầu miêu tả tranh bằng tiếng Anh, bạn sẽ làm như thế nào? Hãy tìm hiểu cách làm cùng Langmaster nhé!
Kỷ niệm ngày cưới là dấu mốc ngọt ngào của bất kỳ cặp đôi nào, vậy làm sao để nói những câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tiếng Anh ý nghĩa nhất?
Viết về môn học yêu thích bằng tiếng Anh là chủ đề luyện viết rất thú vị, vừa thân quen, đặc biệt là đối với các bạn học sinh. Tham khảo một số bài mẫu hay nhất nhé!