50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN - BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA?

Mục lục [Ẩn]

  • 1. 50+ từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất
    • 1.1. Nhóm Cá
    • 1.2. Các loài khác
    • 1.3. Món ăn liên quan đến hải sản
  • 2. Một số ví dụ áp dụng từ vựng hải sản tiếng Anh trong cuộc sống 
    • 2.1. Trong cuộc sống hàng ngày
    • 2.2. Trong nhà hàng

Có vẻ với những từ vựng đơn giản như fish (cá), shrimp (tôm), crab (cua),... thì người học tiếng Anh nào cũng biết tới. Nhưng không phải ai cũng biết từ tiếng Anh của từng loại cá riêng biệt như cá hồi, cá quả,... là gì đâu nhé! 

Vì vậy, nếu bạn là một người sành về hải sản, hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh về hải sản phổ biến nhất!

1. 50+ từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất

1.1. Nhóm Cá

  • loach /loutʃ/ (n): cá chạch
  • anchovy /ˈænʧəvi/ (n): cá cơm
  • anabas /’anəbəs/ (n): cá rô
  • codfish /ˈkɒdfɪʃ/ (n): cá thu
  • tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/ (n): cá ngừ đại dương
  • scad /skæd/ (n): cá bạc má
  • goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bống
  • snapper /ˈsnæpə/ (n): cá hồng
  • grouper /ˈgruːpə/ (n): cá mú
  • flounder /ˈflaʊndə/ (n): cá bơn
  • snake head /sneɪk hɛd/ (n): cá quả
  • skate /skeɪt/ (n): cá đuối
  • herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích
  • dory /´dɔ:ri/ (n): cá mè
  • eel /iːl/ (n): con lươn
  • codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n): cá thu
  • salmon /ˈsæmən/ (n): cá hồi
  • sea horse /siː hɔːsiz/ (n): cá ngựa
  • shark /ʃɑːk/ (n): cá mập
  • swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ (n): cá kiếm
  • dolphin /ˈdɒl.fɪn/ (n): cá heo
  • carp /kɑːrp/ (n): cá chép
  • whale /weɪl/ (n): cá voi

null

1.2. Các loài khác

  • mantis shrimp/prawn /ˈmæntɪs ʃrɪmp/prɔ:n/ (n): Tôm tích
  • squid /skwɪd/ (n): mực ống
  • cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/ (n): mực nang
  • shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
  • lobster /ˈlɒbstə/ (n): tôm hùm
  • oyster /ˈɔɪstə/ (n): hàu
  • crab /kræb/ (n): cua
  • sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ (n): ghẹ biển
  • cockle /ˈkɒkl/ (n): sò
  • blood cockle /blʌd ˈkɒkl/ (n): sò huyết
  • scallop /ˈskɒləp/ (n): sò điệp
  • sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/ (n): nhím biển
  • sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/ (n): hải sâm
  • jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ (n): sứa
  • sweet snail /swiːt sneɪl/ (n): ốc hương
  • horn snail /hɔːn sneɪl/ (n): ốc sừng
  • octopus /ˈɒktəpəs/ (n): bạch tuộc
  • clam /klæm/ (n): nghêu
  • abalone /æbə'louni/ (n): bào ng
  • mussel /ˈmʌ.səl/ (n): con trai

Xem thêm: 

1.3. Món ăn liên quan đến hải sản

  • rice gruel with eel: cháo lươn
  • rice gruel with fish: cháo cá
  • seafood/shrimp/crab soup: súp hải sản/tôm/ cua
  • lobster hot pot: lẩu tôm hùm.
  • fried shrimp with tamarind: tôm rang me.
  • grilled eel with chilli and citronella: lươn nướng sả ớt.
  • steamed lobster with coconut juice: tôm hùm hấp nước dừa.
  • pan-fried salmon with braised vegetables: Cá hồi áp chảo và rau củ om

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - TỪ VỰNG HAY VỀ CÁC LOẠI THỦY HẢI SẢN [Học Tiếng Anh Langmaster]

2. Một số ví dụ áp dụng từ vựng hải sản tiếng Anh trong cuộc sống 

Khi học từ vựng tiếng Anh, đừng quên áp dụng vào những hội thoại hàng ngày để ghi nhớ nhanh hơn và hiểu cách ứng dụng, tránh tình trạng học vẹt nữa nhé! Dưới đây là một số câu giao tiếp sử dụng các từ vựng về hải sản để bạn tham khảo. 

2.1. Trong cuộc sống hàng ngày

  • A: What seafood do you like best?
    (A: Bạn thích đồ hải sản nào nhất?)
    B: Well, it's a really tough question because I'm a seafood lover. However, if I have to choose one, I would go with shrimp. There are many delicious dishes with shrimp, such as shrimp salad and shrimp burger.
    (B: Ồ, đây quả là một câu hỏi khó bởi vì tôi là một người yêu hải sản. Tuy nhiên, nếu tôi phải chọn một, tôi sẽ chọn tôm. Có rất nhiều món ăn ngon với tôm, chẳng hạn như rau trộn với tôm hay bơ gơ tôm.)
  • A: I'm going to have a trip to Vietnam next month. Where can I eat the best seafood dishes?
    (A: Tôi chuẩn bị có chuyến du lịch tới Việt Nam vào tháng sau. Tôi có thể ăn những món hải sản ngon nhất ở đâu nhỉ?)
    B: Each year, millions of tourists go to Vietnam's well-known, stunning beaches like Nha Trang, Vung Tau, An Bang, and My Khe to unwind. There, you can find the best seafood dishes prominently displayed on restaurant menus in these seaside areas. You can also buy or enjoy fresh seafood at seafood stalls at marketplaces and supermarkets.
    (B: Mỗi năm, hàng triệu du khách tới các bãi biển nổi tiếng, tuyệt đẹp của Việt Nam như Nha Trang, Vũng Tàu, An Bang và Mỹ Khê để thư giãn. Bạn có thể tìm thấy những món hải sản ngon nhất được ưu tiên bày trên thực đơn của các nhà hàng tại những khu vực bờ biển này. Bạn cũng có thể mua hoặc thưởng thức hải sản tươi tại các quầy hải sản trong các chợ và siêu thị.) 

Xem thêm:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

null

2.2. Trong nhà hàng

  • A: Could you recommend a particular seafood dish from your restaurant?
    (A: Bạn có thể đề xuất một món hải sản cụ thể của nhà hàng được không?)
    B: I would reccommed our restaurant's specialty - a traditional Vietnamese salad recipe called "Goi Muc". Although the recipe seems straightforward, it is brimming with flavor. The dish's sweet carrot and fish sauce-based salad dressing go well with the delicate squid.
    (B: Tôi xin đề xuất món đặc sản của nhà hàng chúng tôi - một công thức rau trộn truyền thống Việt Nam có tên là "Gỏi Mực". Công thức dù có vẻ đơn giản nhưng lại bùng nổ hương vị. Rau trộn trộn nước mắm cùng cà rốt ngọt của món này thực sự tôn lên hương vị tinh tế của mực.)

null

  • A: Do you want to order now, sir?
    (A: Ngài có muốn gọi đồ bây giờ không?)
    B: Yes, please. What are your restaurant's specials tonight?
    (B: Có chứ. Các món đặc biệt của nhà hàng tối nay là gì nhỉ?)
    A: Our specials tonight are a clam chowder and lobster bake.
    (A: Các món đặc biệt tối nay của chúng tôi gồm có súp nghêu và tôm hùm nướng.)
    B: Bring me one plate per dish, please.
    (B: Vậy làm ơn mang giúp chúng tôi mỗi loại một đĩa nhé.)
    A: Okay, one clam chowder and one lobster bake. Anything else?
    (A: Vâng, một súp nghêu và một tôm hùm nướng. Còn gì nữa không ạ?)
    B: I want to have a grilled sneak head fish, a sun-dried squid, three steamed crabs, a sweet and sour tamarind soup, and steamed rice.
    (B: Tôi muốn một cá lóc nướng, một mực một nắng, ba con cua hấp, một canh chua và cơm trắng nữa.)
    A: Would you like a drink with that?
    (A: Ngài có muốn đồ uống kèm không ạ?)
    B: Please bring us five coca cola bottles.
    (B: Hãy mang cho chúng tôi 5 chai coca nhé.)
    A: Can I have your name, please?
    (A: Có thể cho tôi biết tên ngài được không ạ?)
    B: My name is B.
    (B: Tôi tên là B.)
    A: Okay, sir B. I got that order in for you. Our restaurant will bring all your dishes in 30 minutes. Wishing you a good dinner meal. Thank you so much!
    (A: Vâng thưa ngài B. Tôi đã ghi nhận đơn cho ngài. Nhà hàng sẽ mang tất cả món ăn cho ngài trong vòng 30 phút. Chúc quý khách một bữa tối ngon miệng. Cảm ơn rất nhiều!)
    B: Thank you!
    (B: Cảm ơn bạn!) 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất kèm theo đoạn hội thoại minh hoạ. Với những kiến thức tổng hợp bên trên, chúng mình tin rằng bạn giờ đây có thể tự tin “khoe" với bạn bè nước ngoài về các món hải sản đặc biệt của đất nước mình. 

Nếu bạn thích thú và mong muốn cập nhật thêm thật nhiều từ vựng về đa dạng chủ đề, nhớ thường xuyên theo dõi trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác